Đề thi giữa kì 1 sinh học 11 kết nối tri thức (Đề số 14)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Sinh học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 11

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi trường?

A. Oxygen. B. Carbon dioxide.

C. Chất dinh dưỡng.       D. Vitamin.

Câu 2. Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?

A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.    B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt.

C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu. D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.

Câu 3. Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.         B. Lông hút của rễ.

C. Chóp rễ.  D. Khí khổng.

Câu 4. T.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 9. Sắc tố tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?

A. Diệp lục a.        B. Diệp lục b.        C. Carotenoid.      D. Xanthophyll.

Câu 10. Ở thực vật, trong 4 miền ánh sáng sau đây, cường độ quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?

A. đỏ. B. da cam.   C. lục.         D. xanh tím.

Câu 11. Hô hấp sáng có đặc điểm nào sau đây?

A. Không giải phóng CO2 mà chỉ giải phóng O2.

B. Phân giải các sản phẩm quang hợp mà không tạo ra ATP.

C. Diễn ra ở mọi thực vật khi có ánh sáng mạnh, nhiệt độ cao.

D. Diễn ra ở 3 bào quan là ti thể, lục lạp và nhân tế bào.

Câu 12. Trong các loài sau, đâu là loài chưa có cơ quan tiêu hóa?

A. Bọt biển  B. Gà C. Cá D. Chó

Câu 13. Trong các loài sau, đâu là loài có túi tiêu hóa?

A. Sán lá      B. Gà C. Bọt biển  D. Chó

Câu 14. Trong các loài sau, đâu là loài có ống tiêu hóa?

A. Rùa        B. Trùng đế giày.   C. Sứa.        D. Bọt biển.

Câu 15. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

A. Cá, ốc, tôm, cua.         B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.

C. Cá, ếch, nhái, bò sát.   D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

Câu 16. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Côn trùng.        B. Tôm, cua.         C. Ruột khoang.    D. Trai sông.

Câu 17. Các loài côn trùng có hình thức hô hấp nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.      B. Hô hấp bằng mang.

C. Hô hấp bằng phổi.      D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 18. Cá heo, cá voi sống trong nước nhưng phải thường xuyên nhô lên mặt nước để thở vì:

A. Thời gian lặn quá lâu  B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi       D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

PHẦN 2. CÂU HỎI ĐÚNG SAI

Câu 1: Mỗi phát biểu sau đây Đúng hay Sai khi nói về sự ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến sự hút nước và thoát hơi nước ở thực vật?

  1. Cây hút nước ở nhiệt độ thuận lợi từ 25-300c và thoát hơi nước thuận lợi từ 30-350C.
  2. Ánh sáng ảnh hưởng đến quá trình quang hợp tổng hợp các chất, làm giảm thế nước trong tế bào, làm tăng sự chênh lệch thế nước từ lá đến rễ, do đó làm tăng khả năng hút nước của rễ.
  3. Không khí có độ ẩm càng cao thì quá trình thoát hơi nước của cây càng giảm kéo theo sức hút nước càng chậm.
  4. Đất có nhiều chất tan như đất nhiễm mặn, đất bón nhiều phân hóa học làm thế nước của đất giảm xuống cây khó hút được nước, do đó quá trình thoát hơi nước cũng bị ức chế.

Câu 2: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3: Khi nói về hoạt động hô hấp ở chim đạt hiệu quả cao nhất trong các nhóm động vật có xương sống trên cạn, mỗi giải thích sau đây Đúng hay Sai?

  1. Không khí giàu O2 đi qua các ống khí của phổi một cách liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.
  2. Không có khí cặn trong phổi.
  3. Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí.
  4. Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được không khí sạch, giàu O2 hơn.

PHẦN 3. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1: Trong các cách sau đây: Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn, Sử dụng thuốc kháng sinh đúng chỉ dẫn, bảo vệ nguồn nước và dùng nước sạch, thực hiện chế độ vận động, nghỉ ngơi hợp lí. Có bao nhiêu cách phòng tránh của bệnh tiêu chảy?

Câu 2:.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3: Trong các loài sau: Thuỷ tức, Trai sông, Tôm, Giun tròn, Giun dẹp; có bao nhiêu loài động vật sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường thông qua bề mặt cơ thể?

Câu 4: Trong các quá trình: Thoát hơi nước, vận chuyển nước, hút nước, sử dụng nước cho các phản ứng của cơ thể; sự trao đổi nước giữa cây xanh với môi trường gồm bao nhiêu quá trình?


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)

MÔN: SINH HỌC 11

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN SINH HỌC 11

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

CẤU TRÚC

1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn; 1 lựa chọn đúng/đúng nhất: 18 câu = 6 điểm. 

2. Trắc nghiệm dạng Đúng/Sai: 3 câu = 4 ý = 3,0 điểm.

3. Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn: 4 câu = 1 điểm. 

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Tự luận: 3 câu = 3,0 điểm. (1B – 1H – 1VD)

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giáTổng

Tỉ lệ

% điểm

TNKQ

nhiều lựa chọn

TNKQ

Đúng/Sai

TNKQ

trả lời ngắn

BHVDBHVDBHVDBHVD
1Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượngND1. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng2        2  100%
ND2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật  2   2  2 2
ND3. Quang hợp ở thực vật3 2      3 3
ND4. Thực hành: Quan sát lục lạp và tách chiết sắc tố; chứng minh sự hình thành sản phẩm quang hợp  1        1
3ND5. Hô hấp ở thực vật2 1    2 221
ND6. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật1 1 1  2 131
ND7. Hô hấp ở động vật2 1      2 1
Tổng số câu10080102401259 
Tổng số điểm2,50,02.001,00,00,51,0    10
Tỉ lệ %451015403030100

  

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP 11

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

 Mức độ đánh giáTổng

Tỉ lệ

% điểm

TNKQ

nhiều lựa chọn

TNKQ

Đúng/Sai

TNKQ

trả lời ngắn

BHVDBHVDBHVDBHVD
1Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượngND1. Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

NT1. Nêu được các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng (thu nhận các chất từ môi trường, vận chuyển các chất, biến đổi các chất, tổng hợp các chất và tích luỹ năng lượng, phân giải các chất và giải phóng năng lượng, đào thải các chất ra môi trường, điều hoà).

NT1. Dựa vào sơ đồ chuyển hoá năng lượng trong sinh giới, mô tả được tóm tắt ba giai đoạn chuyển hoá năng lượng (tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng).

2        2  100%
ND2. Trao đổi nước và khoáng ở thực vật

VD2. Ứng dụng được kiến thức dinh khoáng với cây trồng vào thực tiễn.

VD2. Vận dụng được kiến thức sự cân bằng nước và việc tưới tiêu hợp lí; các phản ứng chống chịu hạn, chống chịu ngập úng, chống chịu mặn của thực vật và chọn giống cây trồng có khả năng chống chịu.

NT1. Nêu được khái niệm dinh dưỡng ở thực vật và vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đối với thực vật (cụ thể một số nguyên tố đa lượng, vi lượng).

NT1. Nêu được các nguồn cung cấp nitơ cho cây.

NT2. Trình bày được vai trò quan trọng của sự thoát hơi nước đối với đời sống của cây.

  2   2  2 2
ND3. Quang hợp ở thực vật

NT1. Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. Viết được phương trình quang hợp.

NT1. Trình bày được vai trò của sắc tố trong việc hấp thụ năng lượng ánh sáng. NT1. Nêu được các sản phẩm của quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học (ATP và NADPH).

VD2. Vận dụng được kiến thức về ảnh hưởng của các điều kiện đến quang hợp (ánh sáng, CO2, nhiệt độ).

VD2. Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng.

VD2. Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng.

3 2      3 3
ND4. Thực hành: Quan sát lục lạp và tách chiết sắc tố; chứng minh sự hình thành sản phẩm quang hợpVD2. Thiết kế và thực hiện được các thí nghiệm về sự hình thành tinh bột; thải oxygen trong quá trình quang hợp.  1        1
3ND5. Hô hấp ở thực vật

2 NT2. Trình bày được sơ đồ các giai đoạn của hô hấp ở thực vật.

VD1. Vận dụng được hiểu biết về hô hấp giải thích các vấn đề thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt và nông sản, cây ngập úng sẽ chết,...). Thực hành được thí nghiệm hô hấp ở thực vật.

2 NT4. Phân tích được ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến hô hấp ở thực vật.

2 1    2 221
ND6. Dinh dưỡng và tiêu hóa ở động vật

NT2. trình bày được hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá.

VD2. Vận dụng được hiểu biết về dinh dưỡng trong xây dựng chế độ ăn uống và các biện pháp dinh dưỡng phù hợp ở mỗi lứa tuổi và trạng thái cơ thể.

NT6. Giải thích được hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá.

NT3. Phân loại được hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá.

VD1. Thực hiện tìm hiểu được các bệnh về tiêu hoá ở người và các bệnh học đường liên quan đến dinh dưỡng như béo phì, suy dinh dưỡng.

1 1 1  2 131
ND7. Hô hấp ở động vật

NT1. Dựa vào hình ảnh, sơ đồ, trình bày được các hình thức trao đổi khí: qua bề mặt cơ thể; ống khí; mang; phổi.

VD2. Vận dụng hiểu biết về hô hấp trao đổi khí để phòng các bệnh về đường hô hấp.

VD1.  Giải thích được một số hiện tượng trong thực tiễn, ví dụ: nuôi tôm, cá thường cần có máy sục khí oxygen, nuôi ếch chú ý giữ môi trường ẩm ướt,...

2 1      2 1
Tổng số câu 10080102401259 
Tổng số điểm 2,50,02.001,00,00,51,0    10
Tỉ lệ % 451015403030100

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi sinh học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay