Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

Câu 1: Mục tiêu của ngành công nghệ thực phẩm?

A. Có khả năng phát triển năng lực nghiên cứu và ứng dụng sáng tạo các thành tựu khoa học, công nghệ mới về Công nghệ thực phẩm để không thể giải quyết được các vấn đề được giao hoặc phát triển sản phẩm mới.

B. Có khả năng phát triển năng lực nghiên cứu và ứng dụng sáng tạo các thành tựu khoa học, công nghệ mới về Công nghệ thực phẩm để có thể giải quyết được các vấn đề được giao hoặc phát triển sản phẩm mới.

C. Có khả năng phát triển năng lực nghiên cứu các thành tựu khoa học, công nghệ mới về Công nghệ thực phẩm để có thể giải quyết được các vấn đề được giao hoặc phát triển sản phẩm mới.

D. Có khả năng phát triển năng lực ứng dụng sáng tạo các thành tựu khoa học, công nghệ mới về Công nghệ thực phẩm để có thể giải quyết được các vấn đề được giao hoặc phát triển sản phẩm mới.

Câu 2: Mục tiêu của ngành khoa học môi trường?

A. Đào tạo kĩ sư ngành Khoa học môi trường có kiến thức khoa học cơ bản và kĩ thuật cơ bản tốt để giải quyết những vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực khoa học/kỹ thuật môi trường như đau mỏi vai gáy

B. Đào tạo kĩ sư ngành Khoa học môi trường có kiến thức khoa học cơ bản và kĩ thuật nâng cao tốt để giải quyết những vấn đề thực tiễn liên quan đến lĩnh vực khoa học/kỹ thuật môi trường như nước thải, khí thải, chất thải rắn và chất thải nguy hại, tái chế chất thải, sản xuất sạch,…

C. Không có ngành này

D. Đào tạo kĩ sư ngành Khoa học môi trường có kiến thức khoa học cơ bản và kĩ thuật nâng cao chỉ chuyên về lý thuyết.

Câu 3: Mục tiêu của ngành nông nghiệp và thủy sản?

A. Trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn và kỹ năng chung của quá trình sản xuất và chọn giống cây trồng; các nguyên lý về kỹ thuật chăn nuôi thú y và nuôi trồng thủy sản.

B. Cung cấp biện pháp quản lý dịch hại cây trồng, bệnh trên vật nuôi và thủy sản; các kiến thức về hệ thống sản xuất và phát triển nông thôn, quản lý nông trại tổng hợp.

C. Có các kỹ năng áp dụng công nghệ mới trong canh tác cây trồng, sản xuất vật nuôi và nuôi trồng thủy sản.

D. Tất cả điều trên

Câu 4: Khi hệ thần kinh bị stress thì điều gì sẽ xảy ra? 

A. Hệ vận động giảm sức hoạt động

B. Hệ tiêu hóa hoạt động chậm

C. Tim của hệ tuần hoàn đập nhanh, áp lực máu cao

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Mối liên hệ của bộ xương và các hệ cơ?

A. Bộ xương tạo khung cho toàn bộ cơ thể, xương tự hoạt động mà không cần hệ cơ. Cơ chỉ cung cấp chất dinh dưỡng cho xương

B. Bộ xương tạo khung cho toàn bộ cơ thể, là nơi bám của hệ cơ và là giá đỡ cho các hệ cơ quan khác. Hệ cơ hoạt động giúp xương cử động và các cơ quan vận động.

C. Hệ cơ là nơi bám cho xương, khi xương tổn thương thì hệ cơ không có vấn đề gì

D. Bộ xương tạo khung cho hệ cơ, là nơi bám của hệ cơ và là giá đỡ cho cơ thể. Hệ cơ hoạt động giúp xương cử động và các cơ quan vận động.

Câu 6: Mối liên hệ của hệ tiêu hóa và tuần hoàn?

A. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường trong và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng khó hấp thụ để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.

B. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.

C. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các đươn chất vô cơ để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.

D. Mỗi hệ đều có chức năng riêng và không có mỗi liên hệ

Câu 7: Mỗi liên hệ giữa hệ bài tiết và hệ tuần hoàn?

A. Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, chất thừa trong trao đổi chất của hệ tuần hoàn

B. Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, chất thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài không qua hệ tuần hoàn

C. Mỗi hệ đều có chức năng riêng và không có mỗi liên hệ

D. Hệ bài tiết giúp thải các chất cặn bã, chất thừa trong trao đổi chất của tất cả các hệ cơ quan ra môi trường ngoài thông qua hệ tuần hoàn.

Câu 8: Sinh sản hữu tính ở động vật là? 

A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

B. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới

Câu 9: Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật có mấy giai đoạn?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4   

Câu 10: Các hormone ở tuyến nào tiết ra đi theo đường máu đến tinh hoàn kích thích sinh sản tinh trùng?

A. Thần kinh

B. Nội tiết

C. Tiêu hóa

D. Sinh sản

Câu 11: Bộ phận sinh sản của hoa là?

A. Đài và tràng

B. Đài và nhị

C. Tràng và noãn

D. Nhị và noãn

Câu 12: Quá trình sinh sản hữu tính ở thức vật có mấy giai đoạn?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13: Mỗi bào tử đơn bội nguyên phân hình thành nên mấy hạt phấn?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14: Sinh sản hữu tính là?

A. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đực và 1 giao tử cái để tạo thành hợp tử

B. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử cái và giao tử cái để tạo thành hợp tử

C. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao đực cái để tạo thành hợp tử

D. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của cả giao tử đực và giao tử cái để tạo thành hợp tử

Câu 15: Những kiểu sinh sản của hình thức sinh sản vô tính ở động vật là?

A. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, trinh sinh

B. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh

C. Nhân đôi, nảy chồi, phân mảnh, phân sinh

D. Nhân đôi, nảy mầm, phân mảnh, phân sinh

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Một nữ thanh niên bị bệnh phải cắt bỏ hai buồng trứng. Việc cắt bỏ buồng

trứng có thể sẽ gây ra ảnh hưởng, ảnh hưởng nào sau đây đúng hay sai? 

a) Mất khả năng sinh con.

b) Chu kỳ kinh nguyệt không diễn ra.

c) Xương xốp dễ gây mắc bệnh loãng xương.

d) Các hormone CinRH, FSH, LH giảm mạnh.

Câu 2: Xét các nhận định sau về hai quá trình hấp thụ nước và thoát hơi nước ở thực vật, mỗi nhận định nào đúng hay sai? 

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

a) Rễ hấp thụ nước và chất khoáng cung cấp cho các quá trình trao đổi chất cũng như hoạt động của các cơ quan phía trên như thân, lá. 

b) Quá trình thoát hơi nước ở lá cây tạo động lực cho sự hấp thụ nước và chất khoáng ở rễ cũng như cho phép CO2 xâm nhập vào lá cung cấp cho quang hợp. 

c) Khi cây không được cung cấp đủ nước thì lượng nước vận chuyển lên cơ quan phía trên giảm nhưng quá trình thoát hơi nước vẫn không thay đổi.

d) Hai quá trình hấp thụ nước và thoát hơi nước có mối quan hệ mật thiết với nhau nhưng cơ bản không làm ảnh hưởng lẫn nhau.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay