Phiếu trắc nghiệm Thiết kế và Công nghệ 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 10 (Thiết kế & CN) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Quy định nào sau đây là đúng khi vẽ hình chiếu vuông góc?

A. Không cần vẽ đường trục cho vật thể đối xứng.

B. Hình chiếu đứng thường được đặt bên phải hình chiếu bằng.

C. Đường tâm cho đường tròn được vẽ bằng nét gạch dài - chấm - mảnh.

D. Số lượng hình chiếu phải bằng hoặc ít hơn hai.

Câu 2: Quy tắc ghi kích thước nào dưới đây là sai theo tiêu chuẩn TCVN 7583-1:2006?

A. Mỗi kích thước chỉ được ghi một lần trên bản vẽ

B. Số lượng kích thước phải đủ để chế tạo và kiểm tra vật thể

C. Đơn vị đo kích thước dài là milimét và phải ghi đơn vị mm sau mỗi số kích thước

D. Các thành phần của kích thước gồm: đường giống, đường kích thước và chữ số kích thước

Câu 3: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về mặt cắt?

A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt.

B. Là hình chiếu của vật thể.

C. Là hình biểu diễn đường bao ngoài của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt.

D. Là hình biểu diễn toàn bộ vật thể khi không cắt.

Câu 4: Điểm khác biệt giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân là gì?

A. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng p = q = r

B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có ba hệ số biến dạng bằng nhau

C. Hình chiếu trục đo xiên góc cân không có hệ số biến dạng

D. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có trục x nghiêng hơn hình chiếu xiên góc cân

Câu 5: Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phương pháp chiếu nào sau đây?

A. Phép chiếu song song.

B. Phép chiếu xuyên tâm.

C. Phép chiếu vuông góc.

D. Phép chiếu trục đo.

Câu 6: Ứng dụng của nét liền đậm là:

A. Vẽ đường bao thấy

B. Vẽ đường kích thước

C. Vẽ đường giới hạn một phần hình cắt

D. Vẽ đường bao khuất

Câu 7: Trong bản vẽ kĩ thuật, chiều rộng (d) của nét chữ thường lấy bằng bao nhiêu lần chiều cao chữ?

A. h/5

B. h/10

C. h/15

D. h/20

Câu 8: Hình chiếu phối cảnh giúp người xem có cảm giác gì?

A. Cảm giác về độ bóng của vật thể

B. Cảm giác về chiều cao của vật thể

C. Cảm giác về khoảng cách xa gần giống như thực tế

D. Cảm giác về màu sắc của vật thể

Câu 9: Với phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng? 

A. 1                                                                       

B. 2

C. 3                                                                         

D. 4

Câu 10: Khi thực hiện phương pháp chiếu góc thứ ba, thứ tự bố trí các hình chiếu trên bản vẽ là:

A. Hình chiếu bằng dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

B. Hình chiếu đứng dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng

C. Hình chiếu đứng trên hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng

D. Hình chiếu bằng trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh bên trái hình chiếu đứng

Câu 11: Ưu điểm của hình chiếu vuông góc là gì?

A. Dễ vẽ và không cần tuân theo quy tắc nào.

B. Giúp thể hiện rõ ràng kích thước, hình dạng và kết cấu vật thể.

C. Tiết kiệm giấy vẽ hơn các phương pháp khác.

D. Không yêu cầu kỹ năng đọc bản vẽ.

Câu 12: Thành phần nào sau đây không thuộc quy tắc ghi kích thước trong bản vẽ kĩ thuật?

A. Đường ghi kích thước.

B. Đường gióng.

C. Đường viền bản vẽ.

D. Chữ số kích thước.

Câu 13: Mặt cắt được vẽ bằng loại nét nào dưới đây?

A. Nét liền đậm.

B. Nét gạch đứt.

C. Nét liền mảnh, song song và nghiêng 45°.

D. Nét chấm gạch mảnh.

Câu 14: Trong hình chiếu trục đo vuông góc đều, các trục tọa độ tạo với nhau góc bao nhiêu?

A. 90 độ

B. 120 độ

C. 150 độ

D. 180 độ

Câu 15: Trong phương pháp góc chiếu thứ nhất, khi mở các mặt phẳng hình chiếu, hình chiếu cạnh được đặt ở đâu so với hình chiếu đứng?

A. Bên trái.

B. Bên phải.

C. Bên trên.

D. Bên dưới.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay