Phiếu trắc nghiệm Thiết kế và Công nghệ 10 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 10 (Thiết kế & CN) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ 10 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Bước đầu tiên trong vẽ hình chiếu phối cảnh là gì?
A. Vẽ đường chân trời
B. Chọn điểm tụ
C. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
D. Vẽ các đường vuông góc với mặt tranh
Câu 2: Ren được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?
A. Chỉ dùng trong ngành cơ khí
B. Chỉ dùng trong ngành xây dựng
C. Dùng trong máy móc, thiết bị và đời sống
D. Dùng để trang trí các chi tiết máy
Câu 3: Ren được chia thành mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Ưu điểm của vẽ kỹ thuật bằng phần mềm CAD là gì?
A. Vẽ chính xác và nhanh chóng
B. Dễ sửa chữa, bổ sung
C. Lưu trữ bản vẽ dễ dàng
D. Cả A, B, C
Câu 5: Lệnh "OSNAP" trong AutoCAD có tác dụng gì?
A. Xóa đối tượng trên bản vẽ
B. Thiết lập bắt điểm tự động
C. Tạo bản vẽ mới
D. Định hướng trục tọa độ
Câu 6: Bước thứ ba của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
A. Vẽ đường chân trời
B. Chọn điểm tụ
C. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
D. Vẽ hình chiếu phối cảnh của các đường thẳng vuông góc với mặt tranh
Câu 7: Bước thứ năm của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:
A. Vẽ đường chân trời
B. Chọn điểm tụ
C. Đưa độ rộng vào hình chiếu phối cảnh
D. Hoàn thiện hình
Câu 8: Hình ảnh nào sau đây là hình chiếu phối cảnh một điểm tụ?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Kí hiệu của ren vuông là:
A. M
B. Sq
C. Tr
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Kí hiệu của ren thang là:
A. M
B. Sq
C. Tr
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11: Nội dung bản vẽ lắp có:
A. Các hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là:
A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
B. Chọn phương án biểu diễn
C. Vẽ các hình biểu diễn
D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên
Câu 13: Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn:
A. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm
B. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.
C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo
D.Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.
Câu 14: Trên bản vẽ lắp, bảng kê:
A. Thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm
B. Gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết.
C. Gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo
D.Gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm.
Câu 15: Mặt bằng là gì?
A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: ........................................
........................................
........................................