Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức vời cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: bản vẽ xây dựng . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng
Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức Bài 15: bản vẽ xây dựng

CHƯƠNG II: VẼ KĨ THUẬT

BÀI 15: BẢN VẼ XÂY DỰNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Bản vẽ xây dựng là gì?

A. Bản vẽ mô tả các công trình xây dựng nói chung như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, bến cảng, công trình thuỷ lợi,…

B. Bản vẽ mô tả các công trình dành cho các công ty, tổ chức lớn như Toà án Tối cao, Toà nhà Quốc hội,…

C. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà dân dụng

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Câu 3: Đâu không phải một loại bản vẽ xét theo tính chất của bản vẽ?

A. Bản vẽ kiến trúc

B. Bản vẽ kết cấu

C. Bản vẽ về điện

D. Bản vẽ tốc độ xây dựng

Câu 4: Đây là hình chiếu gì?

A. Hình chiếu mặt bằng

B. Hình chiếu phối cảnh

C. Hình chiếu thực tế

D. Hình chiếu đa chiều

Câu 5: TCVN 4609:1988 quy định về gì?

A. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà

B. Kí hiệu quy ước một số thiết bị, đồ đạc trong ngôi nhà

C. Kí hiệu mặt cắt của một số loại vật liệu phổ biến trong xây dựng

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Mặt bằng các tầng của ngôi nhà là gì?

A. Mặt thể hiện trình độ tư duy khoa học và tinh thần của người chủ nhà.

B. Số lượng các phòng tương ứng với kích thước của ngôi nhà.

C. Hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ (cách mặt sàn khoảng 1.5m)

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Mặt đứng của ngôi nhà là gì?

A. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.

B. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ (vuông góc với mặt sàn)

C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà.

D. Tất cả các đáp án trên.

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Bản vẽ thiết kế phương án gồm các bản vẽ thể hiện điều gì?

A. Ý tưởng của người thiết kế

B. Toàn bộ công trình và các bộ phân trong công trình; cấu tạo kiến trúc, vật liệu,…

C. Cách tổ chức và xây dựng công trình

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Các hình vẽ cơ bản của hồ sơ kiến trúc không bao gồm:

A. Bản vẽ mặt bằng tổng thể

B. Các hình chiếu thẳng góc của công trình bao gồm mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt.

C. Các bản vẽ thiết kế về đồ ăn, thức uống, nhu cầu giải trí,…

D. Các bản vẽ thể hiện các chi tiết kiến trúc, chi tiết cấu tạo,…

Câu 3: Đâu là kí hiệu cửa đi đơn một cánh?

Câu 4: Đâu là kí hiệu của giường đôi?

Câu 5: Đâu là kí hiệu của vật liệu là kim loại?

Câu 6: Hình biểu diễn chính của một ngôi nhà là:

A. Mặt bằng

B. Mặt đứng

C. Mặt cắt

D. Tất cả các đáp án trên.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Đây là kí hiệu của bộ phận nào?

A. Cửa nâng hay cửa cuốn

B. Cửa lùa một cánh

C. Cửa kép một cánh

D. Cửa sổ kép cố định

Câu 2: Đây là kí hiệu của đồ gì trong nhà?

A. Bộ bàn ă

B. Bộ bàn ghế tiếp khách

C. Bồn cầu

D. Chậu rửa

Câu 3: Đây là kí hiệu của loại vật liệu gì?

A. Gạch các loại

B. Bê tông

C. Đá

D. Kính, vật liệu trong suốt

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về bản vẽ nhà sau?

A. Số phòng là 3.

B. Chức năng của phòng khách là để tiếp khách

C. Bếp ăn có chiều dài là 7000, chiều rộng là 3000.

D. Phòng vệ sinh có bồn cầu và bồn rửa.

Câu 5: Hình dáng chung của ngôi nhà này là gì?

A. Hình vuông

B. Hình tam giác

C. Hình thang

D. Hình tròn

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho các bước tiến hành đọc bản vẽ nhà:

1. Đọc các hình cắt theo vị trí của mặt phẳng cắt ghi trên mặt bằng tầng một, kết hợp việc đọc mặt bằng mỗi tầng để hiểu rõ hơn không gian mỗi tầng bên trong nhà.

2. Lần lượt đọc bản vẽ mặt bằng các tầng để hiểu cách bố trí các khu chức năng bên trong ngôi nhà: hành lang, các phòng, các loại cửa, cầu thang, khu phụ,...

3. Trước hết đọc bản vẽ các mặt đứng để hình dung ra hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.

Hãy sắp xếp lại theo trình tự đúng.

A. 1, 3, 2

B. 3, 2, 1

C. 2, 3, 1

D. 3, 1, 2

Câu 2: Cho các bước lập bản vẽ mặt bằng của ngôi nhà:

1. Ghi kích thước.

2. Vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngăn.

3. Vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh. Các trục này được đánh số bằng các chữ in hoa A, B, C,... và các chữ cái 1, 2, 3...

4. Vẽ kí hiệu cầu thang các tầng. Vẽ các bộ phận nằm phía dưới mặt phẳng cắt như cửa sổ, các thiết bị nội thất, vệ sinh,... bằng nét liền mảnh.

Hãy sắp xếp lại theo trình tự đúng.

A. 1, 2, 4, 3

B. 4, 2, 3, 1

C. 3, 2, 4, 1

D. 2, 3, 1, 4

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay