Trắc nghiệm công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 5: Đánh giá công nghệ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - Thiết kế công nghệ kết nối tri thức vời cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Đánh giá công nghệ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: =>
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Mục đích của việc đánh giá công nghệ:
A. Lựa chọn công nghệ.
B. Điều chỉnh và kiểm soát công nghệ.
C. Xây dựng cơ sở dữ liệu và công nghệ.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2: Đánh giá công nghệ gồm mấy tiêu chí?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 3: Tiêu chí quan trọng nhất trong đánh giá công nghệ là:
A. Độ tin cậy.
B. Hiệu quả.
C. Tính kinh tế.
D. Môi trường.
Câu 4: Tiêu chí thứ hai trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả.
B. Tính kinh tế.
C. Độ tin cậy.
D. Môi trường.
Câu 5: Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả.
B. Tính kinh tế.
C. Độ tin cậy.
D. Môi trường.
Câu 6: Tiêu chí thứ tư trong đánh giá công nghệ là:
A. Hiệu quả.
B. Độ tin cậy.
C. Tính kinh tế.
D. Môi trường.
Câu 7: Khái niệm đánh giá công nghệ:
A. Là những nhận định, phán đoán mang tính khách quan của đối tượng công nghệ, nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn phát triển kiểm soát công nghệ.
B. Là những nhận định, phán đoán dựa trên hoàn cảnh sản xuất của công nghệ, nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn phát triển kiểm soát công nghệ.
C. Là những nhận định, phán đoán dựa trên sự phân tích những thông tin thu thập của công nghệ được đối chiếu với tiêu chí đề ra, nhằm đề xuất những quyết định thích hợp để lựa chọn phát triển kiểm soát công nghệ.
D. Là những nhận định, phán đoán dựa trên suy nghĩ của con người, nhằm đưa ra những quyết định thích hợp để lựa chọn phát triển kiểm soát công nghệ.
Câu 8: Mục đích của đánh giá công nghệ:
A. Nhận biết được các mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ nhằm phát huy các mặt tích cực và hạn chế các mặt tiêu cực của công nghệ.
B. Lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân hoặc cho gia đình.
C. Lựa chọn các công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật.
D. Cả ba ý trên.
Câu 9: Tiêu chí đánh giá công nghệ tùy thuộc vào:
A. Hoàn cảnh sản xuất.
B. Người sản xuất.
C. Đối tượng công nghệ.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Tiêu chí về hiệu quả:
A. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh (không khí, nước, tiếng ốn,…) khi sử dụng công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ.
C. Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ.
D. Đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm mà công nghệ đó tạo ra.
Câu 11: Tiêu chí về tính kinh tế:
A. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh (không khí, nước, tiếng ốn,…) khi sử dụng công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ.
C. Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ.
D. Đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm mà công nghệ đó tạo ra.
Câu 12: Tiêu chí về độ tin cậy:
A. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh (không khí, nước, tiếng ốn,…) khi sử dụng công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ.
C. Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ.
D. Đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm mà công nghệ đó tạo ra.
Câu 13: Tiêu chí về môi trường:
A. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh (không khí, nước, tiếng ốn,…) khi sử dụng công nghệ.
B. Đánh giá về độ chính xác, khả năng ổn định của công nghệ.
C. Đánh giá chi phí đầu tư, vận hành và lợi nhuận khi sử dụng công nghệ.
D. Đánh giá về năng suất của công nghệ; chất lượng, thẩm mĩ của sản phẩm mà công nghệ đó tạo ra.
Câu 14: Tiêu chí đánh giá sản phẩm công nghệ phụ thuộc vào:
A. Đặc thù của từng loại sản phẩm công nghệ.
B. Mức độ quan trọng của các tiêu chí đối với các loại sản phầm công nghệ khác nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 15: Đánh giá sản phẩm công nghệ gồm mấy tiêu chí:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
2. THÔNG HIỂU (15 câu)
Câu 1: Vì sao hiệu quả là tiêu chí quan trọng nhất?
A. Vì nó đảm bảo công nghệ lựa chọn đáp ứng được yêu cầu của người sử dụng công nghệ; công nghệ càng tiên tiến, năng suất và chất lượng sản phẩm càng cao.
B. Vì tiêu chí này thể hiện qua chất lượng của công nghệ.
C. Vì tiêu chí này liên quan đến giá thành của công nghệ.
D. Vì tiêu chí này cho biết mức độ ảnh hưởng của công nghệ đến môi trường.
Câu 2: Công nghệ càng tiên tiến thì:
A. Năng suất, chất lượng sản phẩm càng cao.
B. Năng suất, chất lượng sản phẩm càng thấp.
C. Năng suất cao, chất lượng sản phẩm thấp.
D. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm cao.
Câu 3: Công nghệ dệt thủ công cho hiệu quả như nào?
A. Năng suất thấp, chất lượng đồng đều, giá thành thấp.
B. Năng suất cao, chất lượng không đồng đều, giá thành cao.
C. Năng suất thấp, chất lượng không đồng đều, giá thành cao, phụ thuộc vào tay nghề người dệt nên hiệu quả không cao.
D. Năng suất thấp, chất lượng không đồng đều, giá thành cao, hiệu quả cao.
Câu 4: Tiêu chí về tính kinh tế bao gồm:
A. Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành.
B. Bảo dưỡng hệ thống.
C. Tuổi đời công nghệ.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 5: Tiêu chí về môi trường cho biết điều gì?
A. Mức độ ảnh hưởng của công nghệ mới đến môi trường sống và biện pháp xử lí chất thải.
B. Giá thành của công nghệ như chi phí đầu tư ban đầu, chi phí vận hành, bảo dưỡng hệ thống, tuổi đời công nghệ.
C. Công nghệ càng tiên tiến, năng suất và chất lượng sản phẩm càng cao.
D. Đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định như thiết kế đặt ra, ít gây ra trục trặc hay sự cố trong quá trình vận hành và sử dụng.
Câu 6: Công nghệ xử lí chất thải kém dẫn tới:
A. Hiệu quả kém.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Chi phí đầu tư cao.
D. Thiết kế rườm rờ, nhiều trục trặc.
Câu 7: Công nghệ dệt bằng máy có ưu điểm:
A. Năng suất cao.
B. Chất lượng sản phẩm đồng đều.
C. Hiệu quả cao.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 8: Công nghệ sản xuất ô tô trên dây chuyền sản xuất tự động có ưu điểm:
A. Chí phí ban đầu cao.
B. Sản lượng lớn, chất lượng tốt.
C. Thời gian thu hồi vốn dài.
D. Mang lại ít hiệu quả kinh tế.
Câu 9: Ưu điểm của công nghệ ép nhựa:
A. Năng suất cao, sản phẩm đẹp.
B. Độ tin cây cao.
C. Nguyên vật liệu đầu vào dồi dào, chi phí thấp.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 10: Tiêu chí giá thành của đánh giá sản phẩm có đặc điểm là gì?
A. Tiêu chí này được thể hiện sản phẩm có cùng tính năng sử dụng nhưng giá thành thấp hơn.
B. Sản phẩm có gây tác hại như tiếng ồn, ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm đất đai hay ô nhiễm không khí hay không.
C. Những chức năng mà sản phẩm thực hiện được.
D. Tiêu chí này được thể hiện qua các thông số như chất lượng, độ tin cậy, ổn định, tuổi thọ và mức tiêu hao năng lượng của sản phẩm.
Câu 11: Xác định: Đâu là tiêu chí đánh giá sản phẩm?
A. Độ bền
B. Giá thành
C. Môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12: Tiêu chí nào không là tiêu chí cơ bản trong đánh giá công nghệ?
A. Hiệu quả
B. Độ tin cậy
C. Độ bền
D. Môi trường
Câu 13: Vì sao phải đánh giá công nghệ?
A. Để lựa chọn công nghệ
B. Để điều chỉnh và kiểm soát công nghệ
C. Xây dựng cơ sở dữ liệu về công nghệ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 14: Câu nào sau đây là phát biểu sai về công nghệ
A. Có những công nghệ không hề ảnh hưởng tới môi trường
B. Mỗi công nghệ đều có ảnh hưởng tới môi trường
C. cần đánh giá tác động của công nghệ tới môi trường để giảm thiểu ô nhiễm
D. công nghệ xử lý chất thải kém sẽ gây ô nhiễm môi trường
Câu 15: Đâu là tiêu chí ưu tiên hàng đầu khi chọn mua một chiếc xe đạp
A. Chất lượng
B. Tính năng
C. Thẩm mĩ
D. Giá thành
3. VẬN DỤNG (10 bài)
Quan sát hình vẽ dưới đây và trả lời câu hỏi (câu 1, 2):
Câu 1: Hai loại đèn trên giống nhau ở yếu tố nào ?
A. Điện áp
B. Công suất
C. Thời gian sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 2: Đánh giá theo các tiêu chí cho một sản phẩm công nghệ thì loại đèn nào sẽ tốt hơn?
A. Đèn sợi đốt
B. 2 đèn đều tốt như nhau
C. Đèn bàn LED
D. Cả 2 đèn đều không tốt
Câu 3: Điểm khác nhau giữa thiết kế smartphone của 2 hãng điện thoại Iphone và Samsung là?
A. Iphong thiết kế nhôm nguyên khối, cứng cáp, góc cạnh bo tròn
B. Samsung thiết kế kim loại với các mặt kính sang trọng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 4: Điểm khác nhau trong tiêu chí Cấu tạo giữa quạt cây và quạt trần là?
A. Quạt trần không chiếm diện tích dưới mặt đất vì lắp trên trần
B. Cánh quạt cây có đường kính nhỏ, cánh quạt trần có đường kính lớn
C. Quạt cây có thể dễ dàng di chuyển
D. Đáp án khác
Câu 5: Xét về tiêu chí hiệu năng, hiệu năng của Iphone hay Samsung tốt hơn?
A. Samsung, vì Sam sung có đủ mẫu mã đáp ứng nhu cầu sử dụng từ thấp đến cao
B. Iphone, vì Iphone sử dụng chip tích hợp có hiệu năng siêu mạnh
C. Hiệu năng của cả 2 hãng là như nhau
D. Đáp án khác
Câu 6: Xét tiêu chí tác động tới môi trường, quạt cây hay quạt trần sẽ tác động nhiều hơn ?
A. Quạt cây tiết kiệm hơn trong trường hợp phòng có ít người
B. Quạt trần tiết kiệm hơn, hao sinh nhiệt thấp hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 7: Điểm giống nhau giữa công nghệ hàn MAG và công nghệ hàn que là?
A. Đều hàn bằng nhiệt độ rất cao
B. Đều hàn bằng khí hoạt hóa
C. Đều hàn bằng hồ quang tay
D. Đáp án khác
Câu 8: Điểm khác nhau giữa Camera của Iphong và Samsung là?
A. Camera của Iphone có tính chân thực cao, độ tương phản tốt, ảnh chụp sắc nét
B. Camera của Samsung có khẩu độ lớn, tính hợp nhiều tính năng chuyên dụng, chụp đêm tốt
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 9: Điểm giống nhau giữa tính năng của quạt cây và quạt trần là?
A. Phạm vi làm mát
B. gió ổn định
C. gió tập trung vào một điểm
D. đều có tính năng làm mát
Câu 10: Điểm khác nhau về tiêu chí tính năng của 2 hãng điện thoại Iphong và Samsung là?
A. Iphone có tính năng bảo mật cực tốt
B. Khác nhau về tính năng nghe gọi
C. Khác nhau về tính năng chụp hình
D. Đáp án khác
=> Giáo án công nghệ 10 - Thiết kế công nghệ kết nối bài 5: Đánh giá công nghệ