Phiếu trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 05:
Câu 1: Công cụ nào trong Excel cho phép người dùng thiết lập các quy tắc để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu?
A. Format Cells
B. Sort & Filter
C. Data Validation
D. Conditional Formatting
Câu 2: Để mở hộp thoại Data Validation, bạn cần truy cập vào tab nào?
A. Home
B. Insert
C. Data
D. View
Câu 3: Trong hộp thoại Data Validation, thẻ "Settings" dùng để làm gì?
A. Hiển thị thông báo khi nhập dữ liệu sai.
B. Thiết lập các điều kiện xác thực dữ liệu.
C. Đặt tên cho quy tắc xác thực.
D. Ẩn cột dữ liệu.
Câu 4: Trong hàm AVERAGEIF, nếu em không cung cấp sum_range, hàm sẽ tính trung bình của ô nào?
A. Tất cả các ô
B. Không tính trung bình
C. Các ô trong sum_range
D. Các ô trong range
Câu 5: Công thức =COUNTIF(A1:A10, ">5") sẽ làm gì?
A. Đếm số ô có giá trị lớn hơn 5 trong A1
B. Đếm số ô có giá trị nhỏ hơn 5 trong A1
C. Đếm tất cả các ô trong A1
D. Đếm số ô có giá trị emg 5 trong A1
Câu 6: Công thức =COUNTIF(A1:A10, ">=10") sẽ đếm:
A. Số ô có giá trị lớn hơn 10
B. Số ô có giá trị nhỏ hơn hoặc emg 10
C. Số ô có giá trị lớn hơn hoặc emg 10
D. Không đếm được gì
Câu 7: Mục đích chính của việc xác thực dữ liệu là gì?
A. Làm cho bảng tính đẹp hơn.
B. Ngăn chặn việc nhập dữ liệu sai.
C. Tăng tốc độ tính toán.
D. Tạo các biểu đồ đẹp mắt.
Câu 8: Hộp thoại Data Validation trong Excel được sử dụng để làm gì?
A. Định dạng ô
B. Kiểm tra và hạn chế loại dữ liệu nhập vào ô
C. Thay đổi màu sắc ô
D. Tính toán dữ liệu
Câu 9: Trong Data Validation, bạn có thể thiết lập gì cho các ô nhập liệu?
A. Chỉ định kiểu chữ
B. Thiết lập giá trị tối thiểu và tối đa
C. Thay đổi kích thước ô
D. Chọn màu nền
Câu 10: Để tạo một danh sách thả xuống các học kỳ trong năm (I, II), ta nên chọn kiểu xác thực nào?
A. Whole number
B. List
C. Date
D. Text length
Câu 11: Để kiểm tra xem điểm Toán và Văn của một học sinh đều lớn hơn hoặc bằng 8, ta sử dụng công thức nào? (Giả sử điểm Toán ở cột D, điểm Văn ở cột E)
A. =IF(D2>=8 AND E2>=8, "Đạt", "Chưa đạt")
B. =OR(D2>=8, E2>=8)
C. =IF(D2>=8, E2>=8, "Đạt")
D. =AND(D2>=8, E2>=8)
Câu 12: Trong hàm IF lồng nhau, mỗi hàm IF thực hiện việc gì?
A. Kiểm tra một điều kiện duy nhất.
B. Tính toán một kết quả.
C. Kết hợp nhiều hàm khác nhau.
D. Kiểm tra nhiều điều kiện lặp lại.
Câu 13: Trong công thức =AND(A2>5, B2<10), điều kiện nào phải đúng để công thức trả về TRUE?
A. A2 phải lớn hơn 5 hoặc B2 phải nhỏ hơn 10.
B. A2 phải lớn hơn 5 và B2 phải nhỏ hơn 10.
C. Cả A2 và B2 đều phải nhỏ hơn 10.
D. Cả A2 và B2 đều phải lớn hơn 5.
Câu 14: Hàm IF lồng nhau dùng để làm gì?
A. Tính tổng các giá trị.
B. Kiểm tra nhiều điều kiện liên tiếp.
C. Sắp xếp dữ liệu.
D. Tìm giá trị lớn nhất.
Câu 15: Khi nào ta cần sử dụng hàm IF lồng nhau?
A. Khi chỉ có một điều kiện cần kiểm tra.
B. Khi dữ liệu không đồng nhất.
C. Khi muốn thực hiện nhiều phép tính cùng lúc.
D. Khi có nhiều điều kiện cần kiểm tra liên tiếp.
Câu 16: ........................................
........................................
........................................