Đề thi giữa kì 1 tin học 9 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại?
A. Hệ thống phun tưới vận hành tự động.
B. Hệ thống thanh toán trong siêu thị.
C. Máy chụp X-quang.
D. Máy chiếu trong lớp học.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Kính viễn vọng không gian Hubble là ứng dụng của máy tính trong nghiên cứu
A. vật lí. B. vũ trụ. C. giao thông. D. hoá học.
Câu 8. Phần mềm nào dưới đây cho phép em chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong một ngôn ngữ lập trình?
A. Flowgorithm. B. Geometer’s Sketchpad.
C. ChemLab. D. Crocodile Physics.
Câu 9. Robot lắp ráp là thiết bị có gắn bộ xử lí được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Giải trí. B. Công nghiệp.
C. Xây dựng. D. Giao thông.
Câu 10. Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí?
A. Xem phim. B. Nghe nhạc.
C. Nấu ăn. D. Đọc truyện.
Câu 11. Khi quan sát sự chuyển hoá của các dạng năng lượng thông qua phần mềm PhET, em có thể thay đổi thiết bị chuyển hoá năng lượng thành điện năng nào sau đây?
A. Bóng đèn compact. B. Ánh sáng mặt trời.
C. Quạt điện. D. Pin mặt trời.
Câu 12. Thiết bị bay không người lái để gieo hạt giống, phun thuốc trừ sâu,... là thiết bị có gắn bộ xử líđược sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Sinh học. B. Nông nghiệp.
C. Giao thông. D. Công nghiệp.
Câu 13. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 14. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực như thế nào đến sức khoẻ thể chất của con người?
A. Khiến con người trở nên thụ động.
B. Giảm tương tác giữa người với người.
C. Gây giảm thị lực.
D. Thông tin giả tràn lan.
Câu 15. Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Chẩn đoán bệnh.
B. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng.
C. Điều khiển ô tô tự động lái.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 16. Làm lộ thông tin cá nhân gây ảnh hưởng xấu là
A. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
B. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
C. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
D. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 17. Luật nào sau đây quy định chi tiết về quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm?
A. Luật Công nghệ thông tin.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Luật An ninh mạng.
D. Luật Công nghệ mạng.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích.
B. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.
C. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc.
D. Thông tin là cơ sở để ra quyết định.
Câu 19. Hành vi lợi dụng mạng xã hội để thực hiện một trong các hành vi: cung cấp, chia sẻ thông tin bịa đặt, gây hoang mang trong Nhân dân, kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội, đánh bạc hoặc phục vụ đánh bạc sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ?
A. Từ 5.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
B. Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
C. Từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng.
D. Từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng.
Câu 20. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ. B. Tính sử dụng được.
C. Tính hấp dẫn. D. Tính cập nhật.
Câu 21. Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì?
A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa.
B. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin.
C. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra.
D. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
Câu 22. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu đỏ (Red) được tạo ra từ màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
B. màu lam (Blue) được tạo ra từ màu xanh lơ (Cyan) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
C. màu lục (Green) được tạo ra từ màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
D. màu đỏ (Red) được tạo ra từ màu xanh lơ (Cyan) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
Câu 23. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là
A. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo.
B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. thông tin từ bạn bè.
D. mạng xã hội.
Câu 24. Máy tính không có khả năng nào sau đây?
A. Tính toán nhanh.
C. Cảm thụ văn học.
B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
D. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến sức khoẻ của con người.
Câu 2 (2,0 điểm). Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn An đã không để ý đến thời gian đăng kí nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em bạn An đã vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin? Điều đó có thể dẫn đến khó khăn gì cho bạn An?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
| Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | 2 | 1 | 3 | 0,75 | |||||||
| Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
| Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
| Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | ||||||
| Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | 5 | 5 | 1,25 | ||||||||
| Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
| Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | 1 | 1 | 2,0 | ||||||||
| Tổng số câu TN/TL | 13 | 0 | 8 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
| Điểm số | 3,25 | 0 | 2,0 | 2,0 | 0,25 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
| Tổng số điểm | 32,5 điểm 32,5% | 4,0 điểm 40% | 2,25 điểm 22,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG VAI TRÒ CỦA MÁY TÍNH TRONG ĐỜI SỐNG | ||||||
| Bài 1. Bộ xử lí thông tin ở quanh ta | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,…), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,…). | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. | |||||
| Bài 2. Khả năng và ứng dụng thực tế của máy tính | Nhận biết | - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ C. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | ||||||
| Bài 1. Một số đặc điểm quan trọng của thông tin trong giải quyết vấn đề | Nhận biết | - Biết được một số tiêu chí đánh giá chất lượng thông tin. | ||||
| Thông hiểu | - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
| Bài 2. Chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin và nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
| Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | |||||
| Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET | ||||||
| Bài 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số | Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
| Bài 2. Khía cạnh pháp lí, đạo đức, văn hoá của việc trao đổi thông tin qua mạng | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC E1. PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ KHÁM PHÁ TRI THỨC | ||||||
| Bài 1. Phần mềm mô phỏng và ứng dụng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
| Bài 2. Thực hành sử dụng phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng cụ thể. | ||||
| Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. | |||||
| Vận dụng cao | - Sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều. Giải quyết vấn đề đo cường độ dòng điện đi qua một điện trở. | |||||