Phiếu trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 kết nối ôn tập chủ đề 4, 5: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu. Hướng nghiệp với tin học (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học khoa học máy tính 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 4, 5: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu. Hướng nghiệp với tin học (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4+5

 

Câu 1: Truy xuất dữ liệu là gì?

  1. Quá trình lưu trữ dữ liệu vào hệ thống
  2. Quá trình tìm kiếm và thu thập dữ liệu từ nguồn đã lưu trữ
  3. Quá trình xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin hữu ích
  4. Quá trình trình bày dữ liệu theo định dạng thích hợp

 

Câu 2: Khai thác thông tin là gì?

  1. Quá trình lưu trữ thông tin vào hệ thống
  2. Quá trình tìm kiếm và thu thập thông tin từ nguồn đã lưu trữ
  3. Quá trình xử lý thông tin để tạo ra kiến thức và hiểu biết
  4. Quá trình trình bày thông tin theo định dạng thích hợp

Câu 3: Phương pháp nào được sử dụng trong truy xuất dữ liệu và khai thác thông tin? A. Lập trình và phân tích cú pháp

  1. Công nghệ máy tính và phân tích mạng
  2. Kỹ thuật thống kê và phân tích dữ liệu
  3. Tất cả các phương pháp trên

Câu 4: Mục đích chính của truy xuất dữ liệu là gì?

  1. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ hiểu
  2. Tìm kiếm thông tin cụ thể từ dữ liệu đã lưu trữ
  3. Tạo ra kiến thức và hiểu biết từ dữ liệu
  4. Xác định mối quan hệ và xu hướng trong dữ liệu

Câu 5: Mục đích chính của khai thác thông tin là gì?

  1. Hiển thị thông tin một cách trực quan và dễ hiểu
  2. Tìm kiếm dữ liệu cụ thể từ thông tin đã lưu trữ
  3. Tạo ra dữ liệu và lưu trữ thông tin
  4. Tìm ra mô hình, xu hướng và tri thức ẩn trong thông tin



Câu 6: Cập nhật dữ liệu là:

  1. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
  2. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
  3. Thay đổi cấu trúc của bảng
  4. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

  1. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
  2. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  3. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
  4. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

Câu 8: Tầm quan trọng của việc thu thập và lưu trữ dữ liệu đối với các bài toán quản lí

  1. giảm bớt công sức thu thập
  2. cung cấp một khôi lượng dữ liệu lớn giúp nâng cao hiệu quả của việc ra các quyết định cần thiết.
  3. Cả A,B đều đúng
  4. Cả A,B đều sai

Câu 9: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

  1. Mô hình phân cấp
  2. Mô hình dữ liệu quan hệ
  3. Mô hình hướng đối tượng
  4. Mô hình cơ sỡ quan hệ

 

Câu 10: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

  1. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.
  2. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu
  3. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.
  4. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

 

Câu 11: Quản trị CSDL có các nhiệm vụ nào sau đây:

  1. Cài đặt và nâng cấp các hệ QTCSDL
  2. Tạo lập, điều chỉnh CSDL
  3. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
  4. Đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu.
  5. 1-2-3-4
  6. 1-3-4
  7. 1-2-3

D.2-3-4

 

Câu 12: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sử dụng:

  1. Mẫu hỏi    
  2. Bảng    
  3. Báo cáo     
  4. Biểu mẫu

Câu 13: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:

  1. Bộ nhớ RAM
  2. Bộ nhớ ROM
  3. Bộ nhớ ngoài
  4. Các thiết bị vật lí

Câu 14: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?

  1. Tạo lập hồ sơ
  2. Cập nhật hồ sơ
  3. Khai thác hồ sơ
  4. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ

Câu 15: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

  1. Người dùng
  2. Người viết chương trình ứng dụng.
  3. Người quản trị CSDL.
  4. Lãnh đạo cơ quan

Câu 16: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:

  1. Cột (Field)     
  2. Hàng (Record)     
  3. Bảng (Table)    
  4. Báo cáo (Report)

Câu 17: Nhà quản trị CSDL cần có:

  1. trình độ đại học
  2. kiến thức cơ bản về CSDL, biết thiết kế CSDL và sử dụng thành thạo hệ QTCSDL
  3. chứng chỉ tin học cơ bản
  4. Cả 3 đáp an đều đúng

Câu 18: Thao tác trên dữ liệu có thể là:

  1. Sửa bản ghi
  2. Thêm bản ghi
  3. Xoá bản ghi
  4. Tất cả đáp án trên

Câu 19: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

  1. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
  2. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
  3. Phần mềm Microsoft Access
  4. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt

Câu 20: Khi xử lí tình huống, nhà quản trị CSDL cần:

  1. học tập, chăm chỉ, cần mẫn
  2. xử lí thật nhanh và vội vàng
  3. tỉ mỉ, cẩn thận, kiên nhẫn, kĩ năng phân tích
  4. gặp tình huống khó thì bỏ qua, không cần suy xét

Câu 21: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

  1. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
  2. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
  3. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
  4. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính

Câu 22: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

  1. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
  2. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
  3. Phải thường xuyên thay đổi để tằng cường tính bảo mật.
  4. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 23: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

  1. Hình ảnh.
  2. Chữ ký.
  3. Họ tên người dùng.
  4. Tên tài khoản và mật khẩu.

Câu 24: Khả năng học tập suốt đời, giúp nhà quản trị CSDL:

  1. Có tính cách điểm tĩnh
  2. nâng cao tinh thần
  3. rèn luyện được bản thân
  4. nâng cao bản lĩnh nghề nghiệp

Câu 25: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

  1. SQL      
  2. Access      
  3. Foxpro      
  4. Java

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm khoa học máy tính 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay