Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F Bài 7: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề F Bài 7: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 7. CÁC LOẠI KIẾN THỨC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?

  1. Hệ CSDL phân tán
  2. Hệ CSDL khách - chủ
  3. Hệ CSDL trung tâm
  4. Hệ CSDL cá nhân

Câu 2: Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?

  1. Hệ CSDL phân tán
  2. Hệ CSDL khách - chủ
  3. Hệ CSDL trung tâm
  4. Hệ CSDL cá nhân

Câu 3: “Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?

  1. Tập trung
  2. Phân tán
  3. Vừa tập trung vừa phân tán
  4. Kiểu kiến trúc nhiều tầng

Câu 4: Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chổ trống.

  1. I là hệ CSDL; II là CSDL
  2. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
  3. I là chương trình; II là hệ CSDL
  4. I là CSDL; II là CSDL phân tán

Câu 5: Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?

  1. Hệ CSDL cá nhân
  2. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
  3. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
  4. Hệ QTCSDL phân tán

Câu 6: CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.

  1. I là lí thuyết; II là vật lí
  2. I là logic; II là hình thức
  3. I là tổ chức; II là cài đặt
  4. I là logic; II là vật lí

Câu 7:  Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?

  1. Hệ CSDL phân tán
  2. Hệ CSDL trung tâm
  3. Hệ CSDL cá nhân
  4. Hệ CSDL khách chủ

Câu 8: Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân là gì?

  1. hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng
  2. hệ cơ sở dữ liệu được cài đặt trên máy tính trung tâm.
  3. các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên.
  4. những hệ thống cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà những dữ liệu để ở xa.

Câu 9: Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm là gì?

  1. hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng
  2. hệ cơ sở dữ liệu được cài đặt trên máy tính trung tâm.
  3. các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên.
  4. những hệ thống cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà những dữ liệu để ở xa.

Câu 10: Hệ cơ sở dữ liệu khách – chủ là gì?

  1. hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng
  2. hệ cơ sở dữ liệu được cài đặt trên máy tính trung tâm.
  3. các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên.
  4. những hệ thống cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà những dữ liệu để ở xa.

Câu 11: Hệ cơ sở dữ liệu phân tác là gì?

  1. hệ cơ sở dữ liệu có một người dùng
  2. hệ cơ sở dữ liệu được cài đặt trên máy tính trung tâm.
  3. các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên.
  4. những hệ thống cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà những dữ liệu để ở xa.

Câu 12: Cơ sở dữ liệu phân tán là gì?

  1. một tập hợp dữ liệu có liên quan (về mặt logic) được dùng chung và phân tán về mặt vật lí trên một mạng máy tính.
  2. các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên.
  3. hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm.
  4. Cả A, B, C

Câu 13: Ưu điểm của các hệ CSDL phân tán là gì?

  1. Cấu trúc phân tán dữ liệu thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng.
  2. Hệ thống phức tạp hơn vì phải làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng.
  3. Việc thiết kế CSDL phân tán phức tạp hơn, chi phí cao hơn.
  4. Đảm bảo an ninh khó khăn hơn.

Câu 14: Hạn chế của các hệ CSDL phân tán là gì?

  1. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt. Có thể thêm nút mới vào mạng máy tính mà không ảnh hưởng đến hoạt động của các nút sẵn có.
  2. Hệ thống phức tạp hơn vì phải làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối với người dùng.
  3. Dữ liệu có tính tin cậy cao vì khi một nút gặp sự cố, có thể khôi phục được dữ liệu tại đây do bản sao của nó có thể được lưu trữ tại một nút khác nữa.
  4. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương (dữ liệu đặt tại mỗi trạm)

Câu 15: Điều khác biệt giữa CSDL tập trung và CSDL phân tán là gì?

  1. CSDL tập trung có toàn bộ dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính, còn CSDL phân tán có dữ liệu phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính và mỗi máy tính khai thác CSDL đều tham gia ít nhất một ứng dụng toàn cục
  2. CSDL tập trung có dữ liệu phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính và mỗi máy tính khai thác CSDL đều tham gia ít nhất một ứng dụng toàn cục, còn CSDL phân tán phân có toàn bộ dữ liệu được lưu trữ trên một máy tính.
  3. CSDL tập trung là kiến trúc phổ biến của các hệ CSDL tập trung, tùy theo ứng dụng mà có kiến thức theo mô hình 1 tầng, 2 tầng hay nhiều tầng hơn.
  4. Đáp án khác

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:

  1. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  2. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
  3. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
  4. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào

Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói về hệ CSDL tập trung?

  1. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
  2. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
  3. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
  4. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc

Câu 3: Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
  2. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
  3. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
  4. Tất cả đều sai

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ CSDL tập trung?

  1. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
  2. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
  3. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
  4. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc

Câu 5: Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?

  1. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
  2. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt t rên cùng một máy tính
  3. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
  4. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua

  1. Địa chỉ của các bảng
  2. Tên trường
  3. Thuộc tính của các trường được chọn ( không nhất thiết phải là khóa)
  4. Thuộc tính khóa

Câu 2: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?

  1. Khóa có ít thuộc tính nhất
  2. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian
  3. Khóa bất kì
  4. Chỉ là khóa có một thuộc tính

Câu 3: Câu nào sai trong các câu dưới đây?

  1. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
  2. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
  3. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
  4. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào gí trị các dữ liệu

Câu 4: Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu?

  1. Thiết kế
  2. Khảo sát
  3. Chạy thử
  4. Ký hợp đồng

Câu 5: Có các câu trả lời sâu cho câu hỏi: “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?”

  1. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
  2. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trsi các trường trong bản ghi
  3. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu
  4. Tất cả đều đúng

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Ràng buộc giải tích?

  1. Quy tắc biểu diễn cấu trúc dữ liệu
  2. Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
  3. Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL
  4. Các phép toán đại số quan hệ

Câu 2: Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?

  1. Đảm bảo tính độc lập của dữ liệu
  2. Đảm bảo tính ổn định
  3. Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu
  4. Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin

 

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F Bài 7: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay