Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 50: Em ôn lại những gì đã học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 50: Em ôn lại những gì đã học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 50. EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC

 

  1. TRẮC NGHIỆM

  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cách tính số trung bình cộng của hai số?

  1. Tính tổng hai số đó rồi nhân cho 2
  2. Tính tổng hai số đó rồi chia cho 2
  3. Tính hiệu hai số đó rồi chia cho 2
  4. Tính tích hai số đó rồi chia cho 2

 

Câu 2: Cách tính số trung bình cộng của nhiều chữ số?

  1. Tính tổng của các chữ số đó rồi cộng cho số các số hạng
  2. Tính tổng của các chữ số đó rồi nhân cho số các số hạng
  3. Tính hiệu của các chữ số đó rồi chia cho số các số hạng
  4. Tính tổng của các chữ số đó rồi chia cho số các số hạng

    

Câu 3: Khi thực hiện phép chia nhiều chữ số cho số có hai chữu số ta làm như thế nào?

  1. Chia lần lượt từ trái qua phải
  2. Chia từ giữa ra hai bên
  3. Chia lần lượt từ phải qua trái
  4. Chia số lớn trước rồi số bé sau

 

Câu 4: Để thực hiện phép nhân nhiều chữu số cho cố có hai chữ số ta làm như thế nào?

  1. Thực hiện nhân từ giữa ra hai bên
  2. Thực hiện nhân từ số bé đến lớn
  3. Thực hiện nhân từ trái qua phải
  4. Thực hiện nhân từ phải qua trái

 

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức?

5 x 75 x 2

  1. 700
  2. 750
  3. 7500
  4. 7000

         

Câu 6: Số trung bình cộng của 6 và 8 là?

  1. A. 5
  2. 7
  3. 4
  4. 6

 

Câu 7: Tính tích sau 23 x 23 = …?

  1. 529
  2. 539
  3. 549
  4. 559

 

Câu 8: Tính 72 x 11 = …?

  1. 712
  2. 792
  3. 752
  4. 7112

 

Câu 9: Hiệu cảu phép tính sau 707 070 – 550 005?

  1. 157 085
  2. 157 095
  3. 167 065
  4. 157 065

Câu 10: Đâu là một biểu thức có chứa 2 chữ?

  1. 0 : (x + y)
  2. (x + a) : 0
  3. 2 : 0
  4. b

 

Câu 11: Phép tính sau có số dư là bao nhiêu?

190 : 23

  1. 7
  2. 6
  3. 5
  4. 4

 

Câu 12: Muốn thực hiện một phép cộng hay phép trừ các số có nhiều chữ số cho nhau là làm như thế nào?

  1. Thực hiện phép tính từ hàng đơn vị, từ phải qua trái
  2. Thực hiện phép tính từ hàng đơn vị, từ trái qua phải
  3. Thực hiện phép tính từ hàng lớn nhất, từ phải qua trái
  4. Thực hiện phép tính từ hàng lớn nhất, từ trái qua phải

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

(m : 1 – m x 1) : (m x 2008 + m + 2008)

  1. m
  2. 0
  3. 2008
  4. 1

 

Câu 2: Số trung bình cộng của 130; 253 và 97?

  1. 460
  2. 360
  3. 260
  4. 160

 

Câu 3: Phép tính thuận tiện 2009 x 867 + 2009 x 133

  1. 2009 x (867 + 133) = 2009 x 1000 = 2009000
  2. 2009 + (867 + 133) = 2009 + 1000 = 2009000
  3. 2009 x (867 + 133) = 2009 - 1000 = 1009
  4. 2009 x (867 - 133) = 2009 x 1000 = 2009000

 

Câu 4: Ước lượng thương của 1977 : 28?

  1. 67
  2. 66
  3. 65
  4. 68

 

Câu 5: Tính tích 4 963 x 32 = …

  1. 158 616
  2. 159 816
  3. 158 816
  4. 158 818

Câu 6: Thực hiện phép tính

783 994 654 – 506 923 001

  1. 277 071 653
  2. 277 072 653
  3. 277 071 853
  4. 277 071 953

 

Câu 7: 157 là số trung bình cộng của ba số nào sau đây?

  1. 192; 186; 111
  2. 192; 168; 110
  3. 192; 168; 111
  4. 192; 186; 110

 

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Có một cặp vợ chồng mỗi thàng bỏ ra một số tiền tiết kiệm. Thàng này số tiền tiết kiệm được là 16 000 000 đồng, biết rằng số tiền mà người chồng tiết kiệm được hơn người vợ 3 000 000 đồng. Hỏi mỗi người tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

  1. Chồng 9 500 000 đồng; Vợ 6 500 000 đồng
  2. Chồng 6 500 000 đồng; Vợ 9 500 000 đồng
  3. Chồng 10 000 000 đồng; Vợ 6 000 000 đồng
  4. Chồng 9 000 000 đồng; Vợ 7 000 000 đồng

 

Câu 2: Số lần mạch (mạch ở cổ tay) đập là 68 lần trong 1 phút. Tính số lần mạch đập trong 10 phút, 20 phút?

  1. 680 lần, 1160 lần
  2. 680 lần, 1260 lần
  3. 680 lần, 1360 lần
  4. 680 lần, 1460 lần

 

Câu 3: Biết rằng cứ trong 1 tuần thì một người ở trọ dùng hết 19 lít nước. Nếu có 827 lít nước thì khoảng bao lâu người đó mới dùng hết. Hãy ước lượng khoảng thời gian đó?

  1. Khoảng 41 tuần
  2. Khoảng 41 ngày
  3. Khoảng 42 tuần
  4. Khoảng 42 ngày

 

Câu 4: An có 120 quyển vở, Bình có 78 quyển vở. Lan có số quyển vở kém trung bình cộng của ba bạn là 16 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?

  1. 70 quyển vở
  2. 85 quyển vở
  3. 80 quyển vở
  4. 75 quyển vở

 

Câu 5: Để thực hiện phong trào tương thân tương ái, một làng có 96 hộ dân, mỗi hộ có trung bình 4 người đã thực hiện đóng góp một số tiền, biết rằng trung bình mỗi người đóng 15 000 đồng. Tính tổng số tiền đã thu được từ quỹ đó?

  1. 5 770 000 đồng
  2. 5 760 000 đồng
  3. 5 860 000 đồng
  4. 5 780 000 đồng

 

Câu 6: Nhà bạn An thu hoạch được 75kg lạc. Nhà bạn Ngọc thu được nhiều hơn nhà bạn An 10 kg lạc. Nhà bạn Huệ thu được nhiều hơn trung bình cộng của nhà An và Ngọc là 15 kg lạc. Hỏi mỗi nhà thu hoạch trung bình được bao nhiêu kg lạc?

  1. 89 (kg)
  2. 80 (kg)
  3. 85 (kg)
  4. 83 (kg)

Câu 7: Mảnh đất nhà bạn Hòa đang ở là một hình chữ nhật, có chiều dài là 100m chiều rộng bằng nửa chiều dài. Nhà bạn dành ra một nửa mảnh đất để làm vườn, hãy tính diện tích mảnh vườn đó?

  1. 650m2
  2. 700m2
  3. 1000m2
  4. 500m2

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Cho bốn số 80; 90; A và B. Tìm số A và B, biết số A kém hơn mức trung bình của ba số 80; 90 và A là 4; số B hơn mức trung bình của cả bốn số là 12 ?

  1. a = 79; b = 100
  2. a = 79; b = 99
  3. a = 78; b = 99
  4. a = 78; b = 100

 

Câu 2: Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho đơn vị ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày, biết lúc đầu đơn vị có 90 người?

  1. 1848 ngày
  2. 1838 ngày
  3. 1828 ngày
  4. 1818 ngày

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 50: Em ôn lại những gì đã học

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay