Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số
Phiếu trắc nghiệm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số

CHƯƠNG III: PHÂN SỐ

BÀI 61: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ

 (30 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Trong hai phân số có cùng mẫu số thì

  1. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
  2. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
  3. Nếu tử số bằng nhau thì 2 phân số đó bằng nhau.
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 3.
  2. 2.
  3. 1.
  4. 4.

Câu 3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 4: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 

  1. >.
  2. <.
  3. =.
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 5: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm  

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm  

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm  

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 9: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm  

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm  

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 11: Phân số nào sau đây lớn hơn phân số ?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 12: Phân số nào sau đây bé hơn 1?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .
  5. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. > 1.                      
  2.  < 1.               
  3. = 1.                
  4. = 1.

Câu 2: Chọn câu trả lời sai.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. = 2.

Câu 3: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm

  1. 59.
  2. 53.
  3. 57.
  4. 54.

Câu 4: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm

  1. 20.
  2. 17.
  3. 15.
  4. 18.

Câu 5: Chọn số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm

  1. 10.
  2. 12.
  3. 6.
  4. 8.


Câu 6: Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn  ?


A.


B.

C.

D.

Câu 7: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 8: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

Câu 9: Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm lớn hơn  ?

Câu 10: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1.

  1. Khi hai phân số đều bé hơn 1.
  2. Khi hai phân số đều lớn hơn 1.
  3. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1.
  4. Khi hai phân số đều bằng 1.
  5. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Hoa ăn   cái bánh, Lan ăn   cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

  1. Hoa.
  2. Lan.
  3. Hai bạn ăn bằng nhau.
  4. Không đủ dữ kiện để kết luận.


Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.


Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu hỏi chấm là

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không đủ dữ kiện đề chọn dấu.

Câu 4: Minh có một số viên bi. Minh cho Hà số bi, Minh cho Ngân số bi. Hỏi Minh cho ai ít bi hơn.

  1. Ngân.
  2. Hà.
  3. Minh cho hai bạn là như nhau.       
  4. Không so sánh được.


Câu 5: Phần bánh mà Thu và Vân ăn được biểu diễn trong hình dưới đây. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

  1. Thu.
  2. Vân.
  3. Hai bạn ăn như nhau.       
  4. Không so sánh được.
  5. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Để tới được cây hoa, ốc sên nâu bò đoạn đường dài m, ốc sên vàng bò đoạn đường dài m, ốc sên đen bò đoạn đường dài m. Hỏi ốc sên nào bò đoạn đường dài nhất.

  1. Ốc sên nâu.
  2. Ốc sên đen.
  3. Ốc sên vàng.
  4. Cả 3 con bò như nhau.


Câu 2: Lượng nước trong các bình a), b), c), d) được ghi ở mỗi bình như hình vẽ. Hỏi bình nào có lượng nước ít nhất?

  1. Bình a).
  2. Bình b).
  3. Bình c).
  4. Bình d).

--------------- Còn tiếp ---------------

=> Giáo án dạy thêm Toán 4 cánh diều Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay