Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 45: Tỉ lệ bản đồ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 45: Tỉ lệ bản đồ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
II. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
BÀI 45: TỈ LỆ BẢN ĐỒ
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (6 câu)
Câu 1: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 100 với độ dài trên bản đồ là 1 cm, thì độ dài thật là:
A. 100 cm
B. 10 cm
C. 1 cm
D. 0,1 cm
Câu 2: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 300 với độ dài trên bản đồ là 2 cm, thì độ dài thật là:
A. 60 cm
B. 600 cm
C. 6 cm
D. 6 000 cm
Câu 3: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 2 000 với độ dài trên bản đồ là 5 cm, thì độ dài thật là:
A. 1000 cm
B. 100 cm
C. 10 000 cm
D. 100 000 cm
Câu 4: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 500 với dài thật là 500 cm thì dộ dài trên bản đồ là:
A. 0,1 cm
B. 100 cm
C. 10 cm
D. 1 cm
Câu 5: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 250 với độ dài thật là 7500 mm thì độ dài trên bản đồ là:
A. 30 mm
B. 3 mm
C. 300 mm
D. 0,3 mm
Câu 6: Tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 200 với dài thật là 30 cm thì dộ dài trên bản đồ là:
A. 1,5 cm
B. 0,15 cm
C. 150 cm
D.1500 cm
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1200000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 6cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
A. 72 km
B. 68 km
C. 78 km
D. 66 km
Câu 2: Khoảng cách giữa hai tỉnh Bắc Ninh và Hà Nội là 40km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.
A. 30 cm
B. 40 cm
C. 400 cm
D. 0,4 cm
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.
A. 140 m
B. 130 m
C. 100 m
D. 120 m
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được 22 cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki- lô- mét?
A. 420 km
B. 240 km
C. 220 km
D. 440 km
Câu 5: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 200 000 khoảng cách từ thành phố A đến thành phố B là 8cm. Tính khoảng cách hai thành phố đó ngoài thực tế.
A. 96 km
B. 88 km
C. 98 km
D. 86 km
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài sân bóng hình chữ nhật là 6cm, chiều rộng sân bóng hình chữ nhật là 4cm. Tính diện tích sân bóng ngoài thực tế.
……….
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 45: Tỉ lệ bản đồ