Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 45: Tỉ lệ bản đồ
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 45: Tỉ lệ bản đồ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 45. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
1. NHẬN BIẾT (4 câu)
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ là gì? Cách viết tỉ lệ và ví dụ ?
Trả lời:
Khái niệm: Tỉ lệ của một bản đồ là tỉ số giữa khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa.
Cách viết tỉ lệ: 1: số tỉ lệ
Ví dụ: 1 : 1000
Câu 2: Nêu ý nghĩa của tỉ lệ 1 : 10000
Trả lời:
Ý nghĩa: 1cm trên bản đồ bằng 10000cm ngoài thực địa
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tỉ lệ bản đồ | 1: 100 | 1: 3000 | 1: 40 000 | 1: 50 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | … cm | … dm | … mm | … m |
Trả lời:
Câu 4: Đúng/ sai
Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 5000, khoảng cách từ A đến B đo được 5 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
a) 250 m
b) 500 m
c) 2500 m
d) 5000 cm
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Khoảng cách từ một điểm cực Bắc ở Hà Giang đến một điểm cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm. Tìm tỉ lệ của bản đồ.
Trả lời:
Ta có a = 16,2 cm; b = 1620 km
Đổi 1620 km = 162 000 000 cm
Tỉ lệ của bản đồ là: 16,2 : 162 000 000 = 1 : 10 000 000
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Độ dài thật | Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 | |
Chiều dài bảng của lớp học | … m | 4 cm |
Chiều rộng phòng học | 9 m | … cm |
Chiều dài phòng học | … m | 20 cm |
Trả lời:
Độ dài thật | Độ dài trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 | |
Chiều dài bảng của lớp học | 2 m | 4 cm |
Chiều rộng phòng học | 9 m | 18 cm |
Chiều dài phòng học | 10 m | 20 cm |
Câu 3: Nêu ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ dưới đây
Trả lời:
Ở góc phía dưới của một bản đồ nước Việt Nam có ghi: Tỉ lệ 1 : 10 000 000. Tỉ lệ đó là tỉ lệ bản đồ
Tỉ lệ 1 : 10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ lại 10 000 000 lần
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được là 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B bằng bao nhiêu mét?
Trả lời:
Câu 5: Trên bản đồ có tỉ lệ: 1 : 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?
1000dm; 1000cm; 1000 mm
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Trên một bản vẽ kỹ thuật có tỉ lệ chiều cao của ngôi nhà là 40cm. Tính chiều cao thực tế của ngôi nhà đó.
Trả lời:
Chiều cao thực tế của ngôi nhà đó là:
40 : = 40.160 = 6400 cm = 64 m
Đáp số: 64 m
Câu 2: Một bản đồ có tỷ lệ 1:200.000. Trên bản đồ, chiều dài của một con sông là 5 cm. Hỏi chiều dài thực tế của con sông là bao nhiêu km?
Trả lời:
Chiều dài thực tế của con sông là:
5 x 200 000 = 1 000 000 cm = 10 km
Đáp số: 10 km
Câu 3: Trên một bản đồ có tỷ lệ 1:500.000, khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12 cm. Hỏi khoảng cách thực tế giữa hai điểm này là bao nhiêu km?
Trả lời:
Câu 4: Tính tỷ lệ bản đồ nếu khoảng cách thực tế giữa hai điểm là 15 km và trên bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm này là 3,75 cm.
Trả lời:
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 45: Tỉ lệ bản đồ