Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CUỐI NĂM
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Để hai tam giác và
đồng dạng thì số đo góc
trong hình vẽ dưới đây bằng
A. 50
B. 60
C. 30
D. 70
Câu 2: Tìm giá trị của trên hình vẽ
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho ,
là phân giác ngoài của
. Chọn khẳng định đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu phân biệt một lần. Kí hiệu S, N lần lượt chỉ đồng xu lật mặt sấp, lật mặt ngửa. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Có ít nhất hai đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là:
A. NNS, NSN, SNN;
B. NNS, NSN, SNN, NNN;
C. N, N, S;
D. N, N, N.
Câu 7: Một cửa hàng thủy sản thống kê khối lượng cá chép bán được trong Quý IV năm 2020 ở biểu đồ sau
Tỉ số của lượng cá chép bán được trong tháng 11 và tổng lượng cá chép bán được trong toàn Quý IV năm 2020 là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1; 2; 3; 4; 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 3 | 0 | 5 | 7 | 0 |
Đối tượng thống kê là
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5
B. Số sản phầm 3; 0; 5; 7; 0
C. Điểm số và sản phẩm
D. Lô hàng
Câu 9: Cho hình vuông có chu vi là 20 cm. Bình phương độ dài một đường chéo của hình vuông là
A. 32
B. 50
C. 25
D. 30
Câu 10: Cho tam giác vuông tại
có
. Tính
.
A. 10cm
B. 11cm
C. 8cm
D. 5cm
Câu 11: Cho hình bình hành có
. Số đo các góc của hình bình hành là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho đường thẳng . Giao điểm của
với trục tung là
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Một ô tô đi từ A đến B với đoạn đường AB là s (km). Ô tô di chuyển thẳng đều với vận tốc là 40 km/h. Gọi (giờ) là thời gian để ô tô đi từ A đến B. Hãy xác định hàm số biểu thị mối quan hệ giữa s và t?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một người gửi tiết kiệm 5 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
a) Phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa số năm gửi và số tiền nhận được là:
.
b) Phương trình đúng để tính số năm gửi là 5(1 + 0.06x) = 8.
c) Số năm cần gửi để đạt 8 triệu đồng là 10 năm.
d) Nếu lãi suất tăng lên 8%/năm, số năm gửi sẽ giảm xuống.
Câu 2: Một người quan sát một tòa tháp cao từ một điểm cách tháp 20m. Cô ấy đo được góc nhìn từ mắt đến đỉnh tháp là 30 và mắt cô ấy cách mặt đất 1,5m.
a) Có thể sử dụng tam giác đồng dạng để tính chiều cao của tòa tháp.
b) Chiều cao của tòa tháp (tính từ mặt đất đến đỉnh) được xác định bằng công thức h = 1,5 + 20 .tan30.
c) Nếu góc nhìn là 45, thì chiều cao của tòa tháp (không tính độ cao của mắt) bằng khoảng cách từ người quan sát đến tháp.
d) Nếu góc nhìn lớn hơn 30, khoảng cách từ người đến tháp cần giảm đi.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................