Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều
Giáo án điện tử dạy thêm Toán 8 sách cánh diều. Giáo án dạy thêm là giáo án ôn tập và củng cố kiến thức bài học cho học sinh. Phần này dành cho giáo viên dạy vào buổi chiều hoặc các buổi dạy tăng cường. Một số nơi gọi là giáo án buổi 2, giáo án buổi chiều. Hi vọng, giáo án mang tới sự hữu ích cho thầy cô dạy Toán 8 cánh diều.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ












Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
+ Một hình chữ nhật có chiều dài là x, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Biết diện tích của hình chữ nhật là 25cm^2. Tính chiều dài và chiều rộng?
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
- Mở đầu về phương trình một ẩn
- a) Nhận biết phương trình một ẩn: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
- Ví dụ: x+1=5x+6
- b) Nhận biết khái niệm nghiệm của phương trình:
- Nếu hai vế của phương trình (ẩn x) nhận cùng một giá trị x = a thì số a gọi là nghiệm của phương trình đó.
- Giải một phương trình là tìm tất cả các nghiệm của nó.
- Ví dụ: Cho phương trình: 2x+1=3−x
Ta thấy x=2/3 là nghiệm của phương trình trên vì tại x=2/3 thì VP = VT
- Phương trình bậc nhất một ẩn
- a) Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình dạng ax+b=0, với a, b là hai số đã cho và a≠0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn x.
- Ví dụ: 2x+1=0
- b) Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình bậc nhất ax+b=0;(a≠0), được giải như sau:
ax+b=0
ax=−b
x=−b/a
- Phương trình bậc nhất ax+b=0;(a≠0), luôn có một nghiệm duy nhất x=−b/a
- Ví dụ: Giải phương trình: 1/3x−3=0
⇔1/3x=3⇔x=9
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 9
+ Giải phương trình dạng ax+b=cx+d(a≠c)
- Bằng cách chuyển vế và nhân cả hai vế của phương trình với một số khác 0, ta có thể đưa một số phương trình ẩn x về phương trình dạng ax + b = 0 và do đó có thể giải được chúng.
- Ví dụ: Cho phương trình:
5x−7=1/5x+14
⇔5x−1/5x=14+7
⇔24/5x=21
⇔x=35/8
Vậy nghiệm của phương trình là x=35/8
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 1. Hãy xét xem các phương trình sau có là phương trình bậc nhất một ẩn hay không? Nếu có hãy chỉ ra hệ số a và b
a) 3x−4=0 ; |
b) 0x+3=0 |
c) 12x=0 ; |
d) x23−7=0 |
e) x−1=0 ; |
f) 0x−1=0 |
g) 13x=0 ; |
h) x2−4=0 |
Giải
- a) Là phương trình bậc nhất một ẩn với a=3;b=−4
- b) Không là phương trình bậc nhất một ẩn
- c) Là phương trình bậc nhất một ẩn với a=1/2;b=0
- d) Không là phương trình bậc nhất một ẩn
- e) Là phương trình bậc nhất một ẩn với a=1;b=−1
- f) Không là phương trình bậc nhất một ẩn
- g) Là phương trình bậc nhất một ẩn với a=1/3;b=0
- h) Không là phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Tìm m để các phương trình sau là các phương trình bậc nhất ẩn x
a) m−1x+m+1=0; |
b) m2−1x+m=0 |
c) m+1x2+x−1=0; |
d) m−3m+1x−6=0 |
e) m−4x+2−m=0; |
f) m2−4x−m=0 |
g) m−1x2−6x+8=0; |
h) m−2m−1x+5=0 |
Giải
- a) Điều kiện m−4≠0⇔m≠4
- b) Điều kiện m^2−4≠0⇔m≠±2
- c) Điều kiện m−1=0⇔m=1
- d) Điều kiện m≠3;m≠1
- e) Điều kiện m−1≠0⇔m≠0
- f) Điều kiện m^2−1≠0⇔m≠±1
- g) Điều kiện m+1=0⇔m=−1
- h) Điều kiện m≠3;m≠−1
Bài 3. Chứng minh rằng các phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn với mọi giá trị của tham số m
a) m2+1x−3=0 ; |
b) m2+2m+3x−1=0 |
c) m2+2x+4=0 ; |
d) m2−2m+2x+m=0 |
Giải
- a) Ta có: a=m^2+1>0, ∀m
→ Phương trình luôn là phương trình bậc nhất một ẩn
- b) Ta có: a=m^2+2m+3=(m+1)^2+2>0, ∀m
→ Phương trình luôn là phương trình bậc nhất một ẩn
- c) Ta có: m^2+2>0, ∀m
→ Phương trình luôn là phương trình bậc nhất một ẩn
- d) Ta có: a=m^2−2m+2=(m−1)^2+1>0, ∀m
→ Phương trình luôn là phương trình bậc nhất một ẩn.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
DẠNG 2: Giải phương trình
Bài 1. Giải các phương trình sau
- a) 3x−6=0 b) 2x−x+4=0 c) x−4=7−2x
- d) 8−2x=9−x e) 2x−4=0 f) 2x+x−3=0
- g) 2x−3=5+x h) 7−3x=5−2x
Giải
- a) 3x−6=0⇔3x=6⇔x=2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2}
- b) 2x−x+4=0⇔ x=4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {4}
- c) x−4=7−2x⇔x=11/3
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {11/3}
- d) 8−2x=9−x ⇔x=−1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1}
- e) 2x−4=0 ⇔x=2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2}
- f) 2x+x−3=0 ⇔x=1
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1}
- g) 2x−3=5+x ⇔x=8
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {8}
- h) 7−3x=5−2x ⇔x=2
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2}
Bài 2. Giải các phương trình sau
...

Hệ thống có đủ tài liệu:
- Giáo án powerpoint toán 8 cánh diều (350k)
- Giáo án toán 8 cánh diều (300k)
- Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều (300k)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều (200k)
- Đề thi toán 8 cánh diều (200k)
- File word đáp án toán 8 cánh diều (100k)
- Bài tập file word toán 8 cánh diều (150k)
- Kiến thức trọng tâm Toán 8 cánh diều (150k)
- Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều (100k)
- Phiếu học tập theo bài Toán 8 cánh diều cả năm (150k)
- Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 8 cánh diều cả năm (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai Toán 8 cánh diều cả năm (200k)
=> Có thể chọn nâng cấp VIP với phí là 1050k để tải tất cả tài liệu ở trên
- Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế, 1 ngày sau mới gửi số còn lại.
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây