Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Vô số nghiệm
C. 1 nghiệm
D. 2 nghiệm
Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được là
A. 2x + 4 = 10
B. x + 4 = 20
C. 2x + 4 = 20
D. x + 4 = 10
Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với
thì được
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:
A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia
B. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kia
C. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kia
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằng
A. 5000
B. 6000
C. 4000
D. 3000
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì?
A. x – 186
B. 186 – x
C. x + 186
D. 186. x
Câu 8: Hãy chọn câu đúng.
Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì
A. .
B. .
C.
D.
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và
BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.
A. BD = 5cm, BC = 6cm
B. BD = 6cm, BC = 4cm
C. BD = 6cm, BC = 6cm
D. BD = 4cm, BC = 6cm
Câu 10: Nghiệm của phương trình
A. x = a + b + c
B. x = a – b – c
C. x = a + b – c
D. x = -(a + b + c)
Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(I)
(II)
(III)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E AC), kẻ EF song song với CD (F
AB). Tính độ dài AF.
A. 6 cm.
B. 5 cm.
C. 7 cm.
D. 4 cm.
Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 –
x = 2.
A. x = 1.
B. x = - 1
C. x = 3.
D. x = - 3.
Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?
A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.
B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.
C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.
D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một cửa hàng điện thoại thống kê số lượng các loại điện thoại bán được trong một năm vừa qua như sau:
Loại điện thoại | A | B | C |
Số lượng bán được (chiếc) | 712 | 1035 | 1085 |
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố E “Chiếc điện thoại loại A được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 25%
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố M “Chiếc điện thoại loại B không được bán ra trong năm của cửa hàng” = 65%.
c) Xác suất thực nghiệm của biến cố B “Chiếc điện thoại loại C được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 38%.
d) Xác suất thực nghiệm của biến cố N “Chiếc điện thoại loại A không được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 75%.
Câu 2: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
a) 3 cm, 4 cm, 5 cm.
b) 6 cm, 7 cm, 8 cm.
c) 2 cm , 2 cm, cm.
d) 6 cm, 8 cm, 10 cm.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................