Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 05:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Phương trình A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm

B. Vô số nghiệm

C. 1 nghiệm

D. 2 nghiệm

Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được là

A. 2x + 4 = 10

B. x + 4 = 20

C. 2x + 4 = 20

D. x + 4 = 10

Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, rồi nhân kết quả với A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì được A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:

A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia

B. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kia

C. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kia

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằng

A. 5000 A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. 6000 A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. 4000 A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. 3000 A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? 

A. x – 186 

B. 186 – x 

C. x + 186 

D. 186. x

Câu 8: Hãy chọn câu đúng. 

Hai ΔABC và ΔDEF cóA. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì

A. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

B. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

C. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIABD và A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIBDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

A. BD = 5cm, BC = 6cm                   

B. BD = 6cm, BC = 4cm

C. BD = 6cm, BC = 6cm                   

D. BD = 4cm, BC = 6cm

Câu 10: Nghiệm của phương trình A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. x = a + b + c

B. x = a – b – c

C. x = a + b – c

D. x = -(a + b + c)

Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau

(I) A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

(II) A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

(III) A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. 0                       

B. 1                       

C. 2                       

D. 3

Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI AC), kẻ EF song song với CD (F A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI AB). Tính độ dài AF.

A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.

D. 4 cm.

Câu 13: Tìm giá trị của A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAIx = 2.

A. x = 1.   

B. x = - 1

C. x = 3.   

D. x = - 3.

Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?

A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.

B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       

C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       

D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Một cửa hàng điện thoại thống kê số lượng các loại điện thoại bán được trong một năm vừa qua như sau: 

Loại điện thoại

A

B

C

Số lượng bán được (chiếc)

712

1035

1085

a) Xác suất thực nghiệm của biến cố E “Chiếc điện thoại loại A được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 25%

b) Xác suất thực nghiệm của biến cố M “Chiếc điện thoại loại B không được bán ra trong năm của cửa hàng” = 65%. 

c) Xác suất thực nghiệm của biến cố B “Chiếc điện thoại loại C được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 38%. 

d) Xác suất thực nghiệm của biến cố N “Chiếc điện thoại loại A không được bán ra trong năm của cửa hàng” ≈ 75%. 

Câu 2: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

a) 3 cm, 4 cm, 5 cm. 

b) 6 cm, 7 cm, 8 cm. 

c) 2 cm , 2 cm, A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?A. Vô nghiệmB. Vô số nghiệmC. 1 nghiệmD. 2 nghiệmCâu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 20m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Nếu chiều rộng là x (m, 0 < x < 20) thì phương trình thu được làA. 2x + 4 = 10B. x + 4 = 20C. 2x + 4 = 20D. x + 4 = 10Câu 3: Tìm x biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với  thì được A. B. C. D. Câu 4: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:A. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kiaB. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt nhỏ hơn với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaC. Cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác kiaD. Cả A, B, C đều saiCâu 5: Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có . Mặt bàn hình chữ nhật A’B’C’D’ là hình đồng dạng của mặt bàn hình chữ nhật ABCD có tỉ số đồng dạng 2. Biết rằng A’C’ = 130 cm. Khi đó diện tích hình chữ nhật A’B’C’D’ bằngA. 5000 B. 6000 C. 4000 D. 3000 Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?A. B. C. D. Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi 372 m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Nếu gọi chiều dài hình chữ nhật là x thì chiều rộng hình chữ nhật là gì? A. x – 186 B. 186 – x C. x + 186 D. 186. xCâu 8: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thìA. .B. .C. D. Câu 9: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.A. BD = 5cm, BC = 6cm                   B. BD = 6cm, BC = 4cmC. BD = 6cm, BC = 6cm                   D. BD = 4cm, BC = 6cmCâu 10: Nghiệm của phương trình A. x = a + b + cB. x = a – b – cC. x = a + b – cD. x = -(a + b + c)Câu 11: Cho ΔABC ∽ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau(I) (II) (III) A. 0                       B. 1                       C. 2                       D. 3Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.A. 6 cm.B. 5 cm.C. 7 cm.D. 4 cm.Câu 13: Tìm giá trị của , biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – x = 2.A. x = 1.   B. x = - 1C. x = 3.   D. x = - 3.Câu 14: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 56 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài thêm 4m thì diện tích tăng 8m vuông. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn?A. Chiều rộng 11m, chiều dài 16m.B. Chiều rộng 11m, chiều dài 17m.       C. Chiều rộng 10m, chiều dài 17m.       D. Chiều rộng 10m, chiều dài 16m.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI cm. 

d) 6 cm, 8 cm, 10 cm. 

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay