Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối ôn tập chương 2: Sóng (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 2: Sóng (P5). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 2: SÓNG

 

Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta nhận thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là:

  1. 2cm
  2. 3cm
  3. 4cm
  4. 6cm

Câu 2: Biết cường độ ánh sáng của Mặt trời đo được tại Trái Đất là 1,37.103 W/m2 và khoảng cách từ Mặt trời đến Trái đất là 1,5.1011 m. Hãy tính công suất bức xạ sóng ánh sáng của Mặt trời.

  1. 3,874.1026 W
  2. 3,874.1027 W
  3. 0 W
  4. Không có đáp án nào đúng

Câu 3: Phạm vi bước sóng từ 0,38 đến 0,76   là loại bức xạ nào:

  1. Sóng vô tuyến
  2. Sóng vi ba
  3. Tia hồng ngoại
  4. Ánh sáng nhìn thấy

Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,15mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp 36mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là

  1. 0,6
  2. 0,4
  3. 0,48
  4. 0,76

Câu 5: Trên một sợi dây dài 90cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

  1. 40m/s
  2. 40cm/s
  3. 90m/s
  4. 90cm/s

Câu 6: Chọn phát biểu đúng? Sóng dọc:

  1. Chỉ truyền được trong chất rắn.
  2. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
  3. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
  4. Không truyền được trong chất rắn.

Câu 7: Sóng dọc là sóng:

  1. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
  2. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
  3. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
  4. Cả A, B, C đều sai.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

  1. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
  2. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
  3. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
  4. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.

Câu 9: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?

  1. Sóng trung
  2. Sóng ngắn
  3. Sóng cực ngắn
  4. Sóng dài

Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng

  1. biên độ.
  2. tần số.
  3. pha ban đầu.
  4. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 11: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:

  1. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
  2. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
  3. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
  4. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).

Câu 12: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là

  1. 1 m.      
  2. 2 m.
  3. 0,5 m.     
  4. 0,25 m.

Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

  1. 5.      
  2. 4.
  3. 3.      
  4. 2.

Câu 14: Hình vẽ bên biểu diễn một sóng ngang có chiều truyền sóng từ O đến x. P, Q là hai phân tử nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào sau đây?

  1. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải.
  2. Cả hai chuyển động sang trái.
  3. P đi xuống còn Q đi lên.
  4. P đi lên còn Q đi xuống.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

  1. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
  2. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
  3. Sóng điện từ là sóng ngang.
  4. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau

Câu 16: Hai nguồn phát sóng điểm M, N cách nhau 10 cm dao động ngược pha nhau, cùng tần số là 20 Hz cùng biên độ là 5 mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Số các điểm có biên độ 5 mm trên MN là:

  1. 10.
  2. 21.
  3. 20.
  4. 11.

Câu 17: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

  1. v/nl.      
  2. nv/l.
  3. 1/2nv.      
  4. 1/nv.

Câu 18: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau

Câu 19: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm không đôi và một tụ điện có điện dung biến thiên . Khi điện dung của tụ là 60nF thì mạch thu được bước sóng λ = 30m. Nếu mốn thu được bước sóng λ = 60m thì giá trị điện dung của tụ khi đó là:

  1. 90 nF      
  2. 80 nF
  3. 240 nF     
  4. 150 nF

Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm  và  cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm , bán kính , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm  một đoạn ngắn nhất bằng

  1. 10 mm.            
  2. 13 mm.
  3. 17 mm.            
  4. 21 mm.

Câu 21: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA = acos100πt. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b ≠ 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:

  1. a√2; v = 200m/s.             
  2. aλ3; v = 150m/s.
  3. a; v = 300m/s.             
  4. a√2; v = 100m/s.

Câu 22: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t(đường nét đứt) và t2 = t1+ 0,6 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên dây là

  1. 12,7 cm/s.                 
  2. – 12,7 cm/s.
  3. 23,6 cm/s.                 
  4. – 23,6 cm/s.

Câu 23: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ xoay có điện dung biến đổi 47 pF ≤ C ≤ 270 pF và một cuộn tự cảm L. Muốn máy này thu được các sóng điện từ có bước sóng λ với 13 m ≤ λ ≤ 556 m thì L phải nằm trong giới hạn hẹp nhất là bao nhiêu. Cho c = 3.108 m/s. Lấy π2 = 10.

  1. 0,999 μH ≤ L ≤ 318 μH
  2. 0,174 H ≤ L ≤ 1827 H
  3. 0,999 μH ≤ L ≤ 1827 H
  4. 0,174 H ≤ L ≤ 318 H

Câu 24: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn A và B đồng bộ cách nhau 4,5 cm. Bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm cực tiểu trên khoảng OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là

  1. 0,3 cm và 2,1 cm.
  2. 0,6 cm và 1,8 cm.
  3. 0,2 cm và 2 cm.
  4. 1 cm và 2 cm. 

Câu 25: M, N, P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cung biên độ 4mm,dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN = NP/2 = 1cm.Cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,04s thì sợi day có dạng một đoạn thẳng.Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π = 3,14)

  1. 375mm/s             
  2. 363mm/s
  3. 314mm/s             
  4. 628mm/s

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay