Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối ôn tập chương 4: Dòng điện. Mạch điện (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Dòng điện. Mạch điện (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN. MẠCH ĐIỆN

 

Câu 1: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là

  1. 3,75.1014hạt.
  2. 3,35.1014hạt.
  3. 3,125.1014hạt.
  4. 50.1015hạt.

Câu 2: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường

  1. cong hình elip
  2. thẳng
  3. hyperbol
  4. parabol.

Câu 3: Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?

  1. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
  2. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
  3. Mật độ các ion tự do lớn.
  4. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.

Câu 4: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 0,5 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là

  1. 11 V và 10 V.          
  2. 10 V và 11 V.           
  3. 5,5 V và 5 V.           
  4. 5 V và 5,5 V.

Câu 5: Một bàn là khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 30 phút, biết giá tiền điện là 2500 đ/(kWh) là.

  1. 165000 đ
  2. 16500 đ
  3. 41250 đ
  4. 14250 đ

Câu 6: Công thức xác định suất điện động của nguồn là

  1. E =
  2. E = A.q.                                                                                                            
  3. E = I.t.                                                                                                              
  4. E = Aq.Δt

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.

  1. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  2. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
  3. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
  4. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.

Câu 8: Chọn một đáp án sai?

  1. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
  2. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
  3. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
  4. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.

Câu 9: Điện trở có công dụng:

  1. Phân chia điện áp
  2. Ngăn cản dòng một chiều
  3. Ngăn cản dòng xoay chiều
  4. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp

Câu 10: Đơn vị đo điện trở là:

  1. Ôm
  2. Fara
  3. Henry
  4. Oát

Câu 11: Đơn vị của suất điện động là

  1. cu – lông.                                                                                                          
  2. ampe.                                                                                                                
  3. jun.                                                                                                                    
  4. vôn.

Câu 12: Hai điện cực trong pin điện hóa gồm

  1. hai vật dẫn điện khác bản chất.                                                                          
  2. hai vật dẫn điện cùng bản chất.
  3. hai vật cách điện cùng bản chất.                                                                         
  4. một vật dẫn điện, một vật cách điện.

Câu 13: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là

  1. 45A
  2. 5A
  3. 0,2A

D.2A

Câu 14: Nếu trong thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian Δt' = 0,1 s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là

  1. 6 A. 
  2. 3 A. 
  3. 4 A.
  4. 2 A

Câu 15: Một nguồn có E  = 6 V; r = 1 W. Mạch ngoài gồm hai điện trở ghép song song có giá trị là 6 W và 3 W. Cường độ dòng điện có giá trị là

  1. 30 A.
  2. 2,72 A.
  3. 2 A.
  4. 1,6 A.

Câu 16: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn là

  1. 12 V.
  2. 20 V.
  3. 2 V.
  4. 0,5 V.

Câu 17: Một bóng đèn dây tóc loại 220 V - 40 W có điện trở là :

  1. 1210 W.      
  2. 484 W.      
  3. 968 W.      
  4. 440 W.

Câu 18: Một acquy có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,2 W. Khi bị chập mạch (R = 0) thì dòng điện chạy qua acquy sẽ có cường độ là

  1. 20 A.       
  2. 30 A.       
  3. 40 A.       
  4. 50 A.

Câu 19: Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 W thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là

  1. 0,5 A.      
  2. 1,2 A.      
  3. 1,0 A.        
  4. 1,5 A.

Câu 20: Một pin Vôn-ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một điện lượng 27C dịch chuyển qua pin là

  1. 0,04J
  2. 29,7 J
  3. 25,54J
  4. 0,4J

Câu 21: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua

  1. 15C; 0,938.1020
  2. 30C; 0,938.1020
  3. 15C; 18,76.1020
  4. 30C;18,76.1020

Câu 22: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là

  1. 0,5C.
  2. 1C

C.4,5C

  1. 5,4C

Câu 23: Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1A. Giá trị của điện trở R1 bằng

  1. 10Ω

Câu 24: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là:

  1. E  = 12,00 (V).                                                                                                  
  2. E  = 12,25 (V).                                                                                                  
  3. E  = 12,50 (V).                                                                                                  
  4. E  = 11,75 (V)

Câu 25: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến 20 Ω. Khi giá trị của biến trở là R1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V) và cường độ dòng điện là 2 A. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2,5 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:

  1. E = 4,5 (V); r = 0,5 (Ω).                                                                                      
  2. E = 4,5 (V); r = 1 (Ω).
  3. E  = 4 (V); r = 0,25 (Ω).                                                                                       
  4. E = 6,5 (V); r = 1 (Ω).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay