Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức Bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI

Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 1,2,3,4: 

QUY MÔ DÂN SỐ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 – 2050

(Đơn vị: tỉ người)

Năm

Khu vực

195020002020

2050 

(dự báo)

Toàn thế giới2,56,27,89,7
Các nước phát triển0,81,21,31,3
Các nước đang phát triển1,75,06,58,4

Câu 1: Tính tỉ lệ dân số các nước đang phát triển so với toàn thế giới năm 2000.

  • 80,6%

Tỉ lệ = BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI×100 BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI

Câu 2: Tính mức tăng dân số toàn thế giới từ năm 1950 đến năm 2020.

  • 5,3 tỉ người

7,8 – 2,5 = 5,3 tỉ người

Câu 3: Tính tốc độ gia tăng dân số của các nước phát triển giai đoạn 1950 – 2000 (theo %).

  • 50%

BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI×100 = 50%

Câu 4: Cho bảng số liệu

Số dân và sản lượng lương thực thế giới năm 2019

Tiêu chíNăm 2019
Số dân thế giới (triệu người)7713,0
Sản lượng lương thực (triệu tấn)2964,4

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính bình quân lương thực đầu người của thế giới năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị: kg/người)

  • 384 kg/người

BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI

Câu 5: Cho bảng số liệu

Dân số thế giới giai đoạn 2000 – 2019

Năm2000201020152019

Số dân

(triệu người)

6143,56956,87379,87713,3

Năm 2019 dân số tăng được bao nhiêu triệu người so với năm 2000?

  • 1569,8 triệu người

Câu 6: Cho bảng số liệu

Dân số Việt Nam, giai đoạn 2013 - 2020

Năm2013201620192020
Số dân90,793,696,297,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ gia tăng dân số của Việt Nam năm 2020 so với năm 2013 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

  • 8%

BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI×100 BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI7,8% BÀI 19. QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI8%

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Số dân thế giới tăng rất nhanh vào khoảng thời gian nào?

Trả lời: Từ khoảng giữa thế kỉ XX.

Câu hỏi 2: Năm 2020, số dân thành thị là bao nhiêu?

Trả lời: Khoảng 7,8 tỉ người.

Câu hỏi 3: Tỉ suất sinh thô cho biết điều gì?

Trả lời: Cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra còn sống trong năm.

Câu hỏi 4: Năm 2020, tỉ suất sinh thô trên thế giới là bao nhiêu?

Trả lời: Khoảng 19‰.

Câu hỏi 5: Năm 2020, tỉ suất sinh thô của các nước phát triển là bao nhiêu?

Trả lời: Khoảng 10‰.

Câu hỏi 6: Năm 2020, tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển là bao nhiêu?

Trả lời: Khoảng 20‰.

Câu hỏi 7: Nêu xu hướng tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 8: Tỉ suất tử thô cho biết điều gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 9: Năm 2020, tỉ suất tử thô trên thế giới là bao nhiêu?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 10: Năm 2020, tỉ suất tử thô của các nước phát triển là bao nhiêu?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 11: Năm 2020, tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển là bao nhiêu?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 12: Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng như thế nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 13: Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá gia tăng dân số tự nhiên?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 14: Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 15: Số dân thế giới tăng chậm lại là do đâu?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 16: Tỉ suất nhập cư cho biết điều gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 17: Tỉ suất xuất cư cho biết điều gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 18: Sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư được gọi là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 19: Gia tăng dân số thực tế là gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 20: Đâu là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 21: Liệt kê tác động của cơ cấu dân số theo giới tính?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 22: Cơ cấu dân số theo sinh học được biểu hiện bằng biểu đồ gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 23: Nêu ba đặc trưng của tháp dân số trên thế giới?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 24: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 25: Cơ cấu dân số theo lao động biểu thị điều gì?

Trả lời: …………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án địa lí 10 kết nối bài 19: Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay