Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức Bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP

Câu 1: Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (đơn vị: kWh/người) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).

  • 3507 kWh/người

27 004,7 BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 7,7 ≈ 3507

Câu 2: Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Á là 123,8 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)

  • 50,6%

 (123,8  BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 244,5) × 100 ≈ 50,6%

Câu 3: Biết trữ lượng than của toàn thế giới là 1069,7 tỉ tấn, trữ lượng than của châu Á là 329,9 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng than của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) 

  • 30,8%

(329,9 BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 1069,7) × 100 ≈ 30,8%

Câu 4: Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Mỹ là 87,2 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Mỹ so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %) 

  • 35,7%

(87,2 BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 244,5) × 100 ≈ 35,7%

Câu 5:  Năm 2020, sản lượng điện của thế giới là 25865,3 tỉ KWh và dân số thế giới xấp xỉ 7,8 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người (đơn vị: KWh/ người) năm 2020 của thế giới? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

  • 3316 kWh/người

25865,3 BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 7,8 ≈ 3.315,8 ≈ 3.316 kWh/người

Câu 6: Cho bảng số liệu sau: 

SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2019

 (Đơn vị: tỉ kWh)

Năm2000201020152019
Điện15555,321570,724266,327004,7

(Nguồn: sách Kết nối tri thức với cuộc sống, NXB Giáo dục Việt Nam)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới năm 2019.

  • 73,6%

Tốc độ tăng trưởng = BÀI 28. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH CÔNG NGHIỆP, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP × 100 ≈ 73,6%

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Công nghiệp đóng vai trò như thế nào trong nền kinh tế quốc dân?

Trả lời: Chủ đạo.

Câu hỏi 2: Công nghiệp có tác động như thế nào tới sản xuất và đời sống xã hội?

Trả lời: Tác động toàn diện.

Câu hỏi 3: Công nghiệp là gì?

Trả lời: Là một tập hợp các hoạt động sản xuất, thông qua các quá trình công nghệ để tạo ra sản phẩm.

Câu hỏi 4: Trình bày cơ cấu ngành công nghiệp?

Trả lời: Cơ cấu ngành công nghiệp gồm tổng thể các ngành, nhóm ngành.

Câu hỏi 5: Công nghiệp khai thác gồm những ngành nào?

Trả lời: Gồm các ngành khai thác tài nguyên thiên nhiên (khoáng sản, nước, sinh vật,...)

Câu hỏi 6: Công nghiệp khai thác có vai trò gì?

Trả lời: Nhằm tạo ra nguyên liệu, nhiên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 7: Công nghiệp chế biến gồm những ngành nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 8: Công nghiệp chế biến có vai trò gì?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 9: Các nhân tố bên trong bao gồm những nhân tố nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 10: Các nhân tố bên ngoài bao gồm những nhân tố nào?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 11: Vị trí địa lí có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 12: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 13: Nhân tố nào mang tính chất quyết định tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 14: Trình độ khoa học – công nghệ có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 15: Nguồn vốn và thị trường có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 16: Chính sách phát triển công nghiệp có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 17: Các nhân tố bên ngoài có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố công nghiệp?

Trả lời:  …………………………

Câu hỏi 18: Sản xuất công nghiệp ở Việt Nam thường được chia thành mấy nhóm ngành?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 19: Kể tên những nhóm ngành công nghiệp phổ biến ở Việt Nam ?

Trả lời: …………………………

Câu hỏi 20: Công nghiệp được chia thành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến dựa vào tính chất nào ?

Trả lời: …………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án địa lí 10 kết nối bài 28: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay