Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 11 chân trời Bài 20: Kinh tế Liên bang Nga
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 chân trời sáng tạo Bài 20: Kinh tế Liên bang Nga. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
BÀI 20. KINH TẾ LIÊN BANG NGA
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 1, 2, 3:
MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000-2020
Năm Sản lượng | 2000 | 2020 |
| Lúa mì (triệu tấn) | 34,5 | 85,9 |
| Củ cải đường (triệu tấn) | 14,1 | 33,9 |
| Khoai tây (triệu tấn) | 29,5 | 19,6 |
| Hạt hướng dương (triệu tấn) | 3,9 | 13,3 |
| Đàn bò (triệu con) | 28,1 | 18,1 |
| Đàn cừu (triệu con) | 12,6 | 20,7 |
(Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022)
Câu 1: Tính tỉ lệ tăng sản lượng lúa mì của Liên bang Nga từ năm 2000 đến năm 2020.
149%
× 100
149%
Câu 2: Trong các loại nông sản có đơn vị là triệu tấn, loại nào có sản lượng giảm nhiều nhất từ năm 2000 đến năm 2020? Giảm bao nhiêu triệu tấn?
Khoai tây giảm mạnh nhất 9,9 triệu tấn
Câu 3: Tính tỉ lệ đàn cừu trong tổng đàn gia súc (gồm đàn bò và đàn cừu) vào năm 2020. Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
53,4%
Tổng đàn gia sức 2020 = 18,1 + 20,7 = 38,8 triệu con
× 100
53,4%
Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 4,5,6:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020
Năm Sản phẩm | 2000 | 2011 | 2020 |
| Điện (tỉ kWh) | 878,0 | 1 055,0 | 1 085,0 |
| Than (triệu tấn) | 258,0 | 336,0 | 398,0 |
| Quặng sắt (triệu tấn) | 87,0 | 104,0 | 100,0 |
| Thép (triệu tấn) | 59,2 | 68,1 | 73,8 |
(Nguồn: Cục Thống kê Liên bang Nga, 2022)
Câu 4: Tính mức tăng sản lượng điện của Liên bang Nga từ năm 2000 đến năm 2020.
207,0 tỉ kWh
1.085,0 − 878,0 = 207,0 tỉ kWh
Câu 5: Trong giai đoạn 2000–2020, sản phẩm nào có tốc độ tăng trưởng cao nhất về sản lượng? (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng phần 10).
Than
× 100
54,3%
Câu 6: Tính trung bình sản lượng thép trong cả 3 năm 2000, 2011 và 2020. Làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phẩy.
67,0 triệu tấn
67,0 triệu tấn
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, quy mô GDP của Liên Bang Nga đạt bao nhiêu?
Trả lời: 1 488,3 tỉ USD
Câu hỏi 2: Cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga đang chuyển dịch theo hướng như thế nào?
Trả lời: Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ, ngành có hàm lượng khoa học kĩ thuật cao
Câu hỏi 3: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, ngành công nghiệp đóng góp bao nhiêu % GDP của Liên Bang Nga?
Trả lời: Gần 30,0%
Câu hỏi 4: Sản xuất nông nghiệp phát triển chủ yếu ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: Phần lãnh thổ phía tây, thuộc đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia
Câu hỏi 5: Liên Bang Nga có những thuận lợi nào về điều kiện tự nhiên để phát triển ngành khai thác thuỷ sản?
Trả lời: Đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn, nhiều hệ thống sông, hồ
Câu hỏi 6: Các trung tâm công nghiệp lớn tập trung chủ yếu ở vùng nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 7: Ngành công nghiệp dầu mỏ, khí tự nhiên tập trung chủ yếu ở khu vực nào ở Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 8: Liên Bang Nga chủ yếu xuất khẩu các mặt hàng nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 9: Dựa trên những điểm tương đồng về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, mục tiêu phát triển kinh tế,…lãnh thổ Liên Bang Nga hình thành bao nhiêu vùng kinh tế?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 10: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét về GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1991 – 2014.
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
| Năm | 1991 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2014 |
| GDP | 475,5 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1 524,9 | 1 860,6 |
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 11: Trong các mặt hàng xuất khẩu, mặt hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị xuất khẩu của Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 12: Các cây trồng, vật nuôi của LB Nga được phân bố chủ yếu ở đông bằng Đông Âu là do nguyên nhân nào?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 13: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Bang Nga giai đoạn 2000 – 2020?

Trả lời: ......................................
Câu hỏi 14: Vùng nào có kinh tế lâu đời, phát triển mạnh nhất Liên Bang Nga?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 15: Vùng Viễn Đông có tổng diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
Trả lời: ......................................
Cho bảng số liệu:
Quy mô GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
| Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
| GDP | 967,3 | 363,9 | 259,7 | 582,4 | 1 524,9 | 1 326,0 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 16 đến 20:
Câu hỏi 16: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2015?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 17: Nhận xét về quy mô GDP của Liên Bang Nga giai đoạn 1990 – 2015.
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 18: Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga giảm trong giai đoạn 1990 – 2000 là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 19: Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000-2010 là gì?
Trả lời: ......................................
Câu hỏi 20: Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của LB Nga năm 2015 giảm đi là gì?
Trả lời: ......................................
------------------------------
----------------- Còn tiếp ------------------
=> Giáo án Địa lí 11 chân trời bài 20: Kinh tế Liên bang Nga