Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 11 chân trời Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 chân trời sáng tạo Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo

BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN

Câu 1: Cho bảng số liệu.

Sản lượng gỗ tròn khai thác của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị: triệu m3)

                      Năm

Chỉ số

200020102020
Sản lượng gỗ tròn khai thác18,117,330,3

Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng gỗ tròn của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 (làm tròn kết quả đến một số hàng thập phân)

  • 67,4%

BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN × 100 BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN 67,4%

Câu 2: Cho một số thông tin về Nhật Bản

Diện tích: 378,0 nghìn km²

Dân số năm 2020 là 126,2 triệu người

Tính mật độ dân số của Nhật Bản năm 2020 (người/ km²)? (Làm tròn đến số nguyên)

  • 334

Mật độ dân số = BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN 334 người/km²

Câu 3: Tính số dân trong độ tuổi từ 15 đến 64 tuổi của Nhật Bản (triệu người), biết tổng số dân năm 2020 là 126,2 triệu người, tỉ lệ người từ 15 đến 64 tuổi chiếm 59%. (Làm tròn đến một chữ số thập phân).

  • 74,5 triệu người

126,2 × 0,59 = 74,5 triệu người

Dựa vào bảng số liệu sau trả lời câu hỏi 4,5,6: 

SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1950- 2020

Năm195020002020
Số dân (triệu người)82,8126,9126,2

Cơ cấu dân số (%):

- Dưới 15 tuổi

- Từ 15 đến 64 tuổi

- Từ 65 tuổi trở lên

35,4

59,6

5,0

14,6

68,0

17,4

12,0

59,0

29,0

(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)

Câu 4: Tính số dân dưới 15 tuổi của Nhật Bản năm 1950. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

  • 29,3 triệu người

BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN = 29,3 triệu người

Câu 5: Tính số dân từ 65 tuổi trở lên của Nhật Bản năm 2020. (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

  • 36,6 triệu người

BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN = 36,6 triệu người

Câu 6: Tính tỉ lệ tăng số dân từ 65 tuổi trở lên của Nhật Bản từ năm 2000 đến 2020 (đơn vị: %). (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân)

  • 65,6%

Số dân năm 2000: 126,9 × 17,4% = 22,1 triệu

Số dânnawm 2020: 126,2 × 29,0% = 36,6 triệu

BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN ×100 BÀI 22. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI NHẬT BẢN 65,6%

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, số dân của Nhật Bản là bao nhiêu?

Trả lời: 126,2 triệu người 

Câu hỏi 2: Nhật Bản có diện tích bao nhiêu km2?

Trả lời: Gần 378 000 km2

Câu hỏi 3: Vì sao Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai, nhất là động đất và sóng thần?

Trả lời: Do nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu hỏi 4: Địa hình Nhật Bản có đặc điểm gì nổi bật?

Trả lời: Đại bộ phận lãnh thổ là đồi núi, chủ yếu là đồi núi thấp

Câu hỏi 5: Nhiều sườn đồi núi ở Nhật Bản được khai thác để sử dụng vào việc canh tác là do nguyên nhân nào?

Trả lời: Diện tích đồng bằng và đất thấp rất ít

Câu hỏi 6: Khí hậu của phần lãnh thổ phía nam Nhật Bản đặc điểm như thế nào?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 7: Vì sao các sông ở Nhật Bản đều ngắn, dốc và có tốc độ dòng chảy lớn?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 8: Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi ở Nhật Bản chủ yếu đến từ đâu?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 9: Đường bờ biển của Nhật Bản dài khoảng bao nhiêu km?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 10: Cơ cấu dân số già và tỉ suất tăng dân số tự nhiên âm đã gây áp lực lớn lên những vấn đề nào trong phát triển kinh tế của Nhật Bản?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 11: Theo Liên hợp quốc, tuổi trọ trung bình của người dân Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 12: Phân bố dân cư của Nhật Bản có đặc điểm như thế nào?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 13: Vì sao vùng biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú?

Trả lời: ......................................

Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi 14 – 16:

Cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020

Đơn vị: %

Năm200020102020

- Dưới 15 tuổi

- Từ 15 đến 64 tuổi

- Từ 65 tuổi

14,6

68,0

17,4

13,2

63,8

23,0

12,0

59,0

29,0

Nguồn: Niên giám thống kê Nhật Bản, 2022

Câu hỏi 14: Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 15: Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020.

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 16: Sự thay đổi trong cơ cấu dân số theo tuổi phản ánh điều gì về dân số của Nhật Bản?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 17: Theo Niên giám thống kê Nhật Bản, năm 2020, tỉ lệ dân số thành thị của Nhật bản là bao nhiêu?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 18: Theo Ngân hàng Thế giới, năm 2020, mật độ dân số trung bình của Nhật Bản là bao nhiêu?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 19: Sự phân hoá khí hậu đã mang lại cho Nhật Bản những thuận lợi gì? 

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 20: Những đặc điểm nổi bật nào về tính cách giúp người dân Nhật Bản đạt được thành công trong cuộc sống và phát triển đất nước?

Trả lời: ......................................

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

=> Giáo án Địa lí 11 chân trời bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 11 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay