Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Hoá học 10 cánh diều Bài 2: Thành phần của nguyên tử

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Hoá học 10 cánh diều Bài 2: Thành phần của nguyên tử. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án hóa học 10 cánh diều (bản word)

BÀI 2. THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

Câu 1: X là nguyên tố phổ biến thứ 4 trong vỏ trái đất, X có trong hemoglobin của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. Nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân. Cho các phát biểu sau về X:

(1) X có 26 neutron trong hạt nhân.

(2) X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.

(3) X có điện tích hạt nhân là + 26.

(4) Khối lượng nguyên tử X là 26 amu.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • 2

Câu 2: Hình ảnh dưới đây là mô hình cấu tạo của nguyên tử nguyên tố A. Số proton của nguyên tử A là

BÀI 2. THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

  • 11

Câu 3: Trong nguyên tử Al, số hạt mang điện tích dương là 13, số hạt không mang điện là 14. Số hạt electron trong Al là bao nhiêu?

  • 13

Câu 4: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27 kg. Khối lượng của magnesium theo amu là (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

  • 24

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng các hạt cơ bản là 180 hạt, trong đó các hạt mang điện nhiều hơn các hạt không mang điện là 32 hạt. Tính số khối của nguyên tử X.

  • 127

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

  • 16

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu 1: Ba loại hạt cơ bản tạo nên nguyên tử là gì?

Trả lời: Electron, proton, neutron.

Câu 2: Đơn vị của khối lượng nguyên tử là gì?

Trả lời: Amu.

Câu 3: Đơn vị của điện tích các hạt cơ bản là gì?

Trả lời: e0 (điện tích nguyên tố).

Câu 4: Kích thước hạt nhân bằng bao nhiêu lần nguyên tử?

Trả lời: Khoảng 10-5 đến 10-4 lần nguyên tử.

Câu 5: Nguyên tử nào được tạo nên bởi proton và electron (không có neutron)?

Trả lời: Hydrogen (H).

Câu 6: Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 7: Số khối của nguyên tử cho biết điều gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 8: Nguyên tố nào phổ biến nhất trong Mặt Trời?

Trả lời: ………………………………………

Câu 9: J.J. Thomson đã chứng minh điều gì về tia âm cực?

Trả lời: ………………………………………

Câu 10: Ai là người phát hiện ra neutron?

Trả lời: ………………………………………

Câu 11: Electron nằm ở đâu trong nguyên tử?

Trả lời: ………………………………………

Câu 12: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 13: Vỏ nguyên tử chứa gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 14: Khối lượng của electron là bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 15: Hạt electron mang điện tích gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 16: Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là ?

Trả lời: ………………………………………

Câu 17: Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 21. Số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Tìm số electron?

Trả lời: ………………………………………

Câu 18: Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đố số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số hạt từng loại?

Trả lời: ………………………………………

Câu 19: Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, neutron, electron là 48. Số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại?

Trả lời: ………………………………………

Câu 20: Nguyên tử X có tổng số proton, neutron, electron là 116. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Xác định số hạt từng loại và cho biết nguyên tử X là nguyên tố gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 21: Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Hãy cho biết A, B là nguyên tố gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu 22: Tổng số hạt p, n, e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. Tính số proton mỗi loại.

Trả lời: ………………………………………

Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số khối của X là bao nhiêu?

Trả lời: ………………………………………

Câu 24: Tổng số các hạt trong nguyên tử của nguyên tố A là 114. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số khối của A là?

Trả lời: ………………………………………

Câu 25: Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44, Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong M là 16. Xác định ký hiệu nguyên tử M, X và công thức MX2.

Trả lời: ………………………………………

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án hóa học 10 cánh diều bài 2: Thành phần của nguyên tử

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Hoá học 10 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay