Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 9 kết nối Bài 20: Định lí Viète và ứng dụng
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 9 kết nối tri thức Bài 20: Định lí Viète và ứng dụng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
Câu hỏi 1: Phát biểu định lý Viète cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
Trả lời: x1 + x2 = ; x1. x2 =
Câu hỏi 2: Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm x1 và x2, tích của hai nghiệm phụ thuộc vào những hệ số nào?
Trả lời: a, c.
Câu hỏi 3: Biết phương trình x2 – 7x + 10 = 0, hãy tìm tổng và tích hai nghiệm.
Trả lời: S = 7; P = 10.
Câu hỏi 4: Lập phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm bằng 8 và tích bằng 15.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 5: Nếu phương trình bậc hai có tổng hai nghiệm là 0, điều này nói lên điều gì về các nghiệm?
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 6: Nếu phương trình bậc hai có tích hai nghiệm là 0, điều này nói lên điều gì về các nghiệm?
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 7: Phương trình x2 – 5x + 6 = 0 có nghiệm nào? (Sử dụng định lý Viète).
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 8: Nếu biết phương trình bậc hai có một nghiệm là 4 và tổng hai nghiệm bằng 7, hãy tìm nghiệm còn lại.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 9: Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm là và
, hãy lập phương trình đó.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 10: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm dương, điều kiện của tổng và tích nghiệm là gì?
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 11: Nếu phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm âm, điều kiện của tổng và tích nghiệm là gì?
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 12: Cho phương trình x2 – 6x + 8 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức M = x12 + x22 – 3x1x2 với x1; x2 là hai nghiệm của phương trình.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 13: Cho phương trình x2 – x + m – 1= 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 14: Cho phương trình 3x2 + 2x – 6 = 0. Tính giá trị của biểu thức A = (x1 – x2)2.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 15: Cho phương trình x2 – 2x + m + 2 = 0. Tìm m để phương trình có nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 = 10.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 16: Tìm m để phương trình x2 + 2x + m = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 3x1 + 2x2 = 1.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 17: Tìm m để phương trình x2 + 4x + m = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 18: Tìm m để phương trình x2 + (2 – m)x + 1 = 0 có x1; x2 thỏa mãn điều kiện -1 < x1 < x2.
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 19: Tìm hai số x1 và x2. Biết x1 + x2 = 1 và x1.x2 = -2
Trả lời: ………………………………………………
Câu hỏi 20: Cho phương trình sau: 3x2 + 2x - 21 = 0. Biết phương trình có một nghiệm là -3, tìm nghiệm còn lại.
Trả lời: ………………………………………………
=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 20: Định lí Viète và ứng dụng