Đề thi giữa kì 1 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho biết, các bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 3. Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phải phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y?
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() ![]() | D. ![]() |
Câu 4. Phương trình có nghiệm là
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 5. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình là
. Giá trị của biểu thức
là:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 6. Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 7. Cho tam giác vuông tại
. Hệ thức nào sau đây là đúng.
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 9. Cho tam giác vuông tại
có
. Tính
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 10. Cho tam giác vuông tại
.
bằng:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 11..............................................
.............................................
.............................................
PHẦN II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. | a) Nếu có ![]() ![]() |
b) Nếu ![]() ![]() | |
c) Nếu ![]() ![]() | |
d) Hai bất đẳng thức ![]() ![]() |
Câu 14. Cho hệ phương trình (I)
a) Giải hệ phương trình (II) ta được ![]() |
b) Điều kiện xác định của hệ (I) là ![]() |
c) Đặt ![]() ![]() |
d) Hệ phương trình (I ) có nghiệm duy nhất ![]() |
Câu 15. Cho hệ phương trình .
.............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Cho tam giác vuông tại
, có
a) ![]() |
b) ![]() |
c) ![]() |
d) ![]() |
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17. Trong hình vẽ dưới đây, người đứng từ sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi xe máy từ vị trí đến vị trí
.
Tính vận tốc (m/giây) của xe máy biết thời gian xe đi từ đến
là
giây. Làm tròn số đo góc đến độ và giá trị vận tốc làm tròn đến đến hàng phần trăm)
Câu 18. Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 21,7 triệu đồng, đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 21,8 triệu đồng. Hỏi nếu không tính thuế VAT thì người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền cho hai loại hàng đó.
Câu 19. C.............................................
.............................................
.............................................
Câu 21. Mẹ Hà đi siêu thị mua một số gói bánh kẹo. Mẹ Hà mua 1 gói bánh quy giá 60 000 đồng và 4 gói bánh gạo giá 45 000 đồng một gói. Số gói kẹogiá 30 000 đồng một gói. Hỏi mẹ Hà mua được nhiều nhất bao nhiêu gói kẹo, biết số tiền mẹ Hà mang theo là 500 000 đồng.
Câu 22. Phương trình có nghiệm x bằng bao nhiêu?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | 1,2+3 | ||||
Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 1,6+1 | ||||
Chương VI. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,2+2 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 5 | 4 | 3 | 1 | 10 | 8 | ||||
Điểm số | 2 | 2 | 2,5 | 3 | 0,5 | 4 | 6 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 4,5 điểm 45% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
CHƯƠNG I. Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |||||||
1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình, hệ hai phương trình; và nhận biết được nghiệm của phương trình, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | C1, C2 | 2 | |||
2. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu | - Sử dụng các phương pháp thế, cộng đại số và các phép tiến đổi đa thức để thực hiện tìm nghiệm cho hệ phương trình. | C3 | 1 | |||
3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | Thông hiểu | - Mô tả được các mối quan hệ của các đại lượng thông qua các phương trình, từ đó lập được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn để giải quyết một số bài toán thức tế (chuyển động, hình học, năng suất,…) | B2.a | 1 | ||||
CHƯƠNG II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | |||||||
1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được dạng, điều kiện và nghiệm của phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu. | |||||
Thông hiểu | - Giải được một số phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu | B1.a,b | C4 | 2 | 1 | ||
2. Bất đẳng thức và tính chất | Nhận biết | - Nhận biết được bất đẳng thức | C5 | 1 | |||
Vận dụng cao | - Ứng dụng tổng hợp các phép biến đổi đa thức, các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh theo yêu cầu của đề bài | B4 | 1 | ||||
3. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm, nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn | C6 | 1 | |||
Thông hiểu | - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn | B1.c | C7 | 1 | 1 | ||
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | |||||||
1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Nhận biết | - Nhận biết được sin, cos, tan, cot của góc nhọn. | C8 | 1 | |||
Thông hiểu | - Áp dụng được các tỉ số lượng giác để tính góc, cnahj của tam giác | C9 | 1 | ||||
Vận dụng | - Vận dụng các mối quan hệ của tỉ số lượng giác để tính các số đo độ dài cạnh, giải quyết các bài toán theo yêu cầu đề bài: Chứng minh tỉ lệ, đẳng thức… | B2.b | 1 | ||||
2. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng | Thông hiểu | - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Giải được tam giác vuông | B3 | C10 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Sử dụng các mối quan hệ của hệ thức để hứng minh hệ thức theo yêu cầu đề bài. | ||||||