Đề thi giữa kì 1 toán 9 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Toán 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nghiệm của phương trình là:
A. ![]() | B. ![]() ![]() | C. ![]() | D. ![]() ![]() |
Câu 2. Nghiệm của phương trình là:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Biến đổi phương trình thành phương trình tích ta được:
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Bạn Hùng trung bình tiêu thụ 10 calo cho mỗi phút chạy bộ, và 3 calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng mất 1 giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ hết 460 calo. Hỏi hôm nay Hùng mất số phút hoạt động chạy bộ là:
A. 20 phút | B. 30 phút | C. 40 phút | D. 50 phút |
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 64 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 3 m và giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 30 m2. Diện tích ban đầu của mảnh vườn là:
A. 200 m2 | B. 210 m2 | C. 230 m2 | D. 240 m2 |
Câu 9. Số giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm nguyên duy nhất là:
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D. 3 |
Câu 10. Cho hai góc nhọn a, b. Giá trị của biểu thức là
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 3 |
Câu 11. Cho tam giác ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 2cm, HB = 1cm; HC = 4cm. Giá trị của là:
A. 0,5 | B. 0,75 | C. 0,9 | D. 1 |
Câu 12. Biết . Số đo góc nhọn
(làm tròn đến độ) là:
A. ![]() | B. ![]() | C. ![]() | D. ![]() |
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 2 (1,5 điểm) Giải các hệ phương trình sau:
a) b)
c)
Bài 3 (1,5 điểm) Hai người thợ cùng làm một công việc trong 4 giờ 30 phút thì xong. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 3 giờ và người thứ hai làm một mình trong 2 giờ thì tổng số họ làm được 50% công việc. Hỏi mỗi người làm công việc đó một mình thì trong bao lâu sẽ xong?
Bài 4 (0,5 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Bài 5 (2 điểm) Cho vuông tại A, đường cao AH, có
.
a) Tính độ dài AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính .
c) Kẻ . Chứng minh
.
Bài 6 (0,5 điểm) Một chiếc máy bay cất cánh. Đường bay lên tạo với phương ngang một góc 15o sau khi bay được quãng đường 9 km thì máy bay đã bay lên được độ cao là bao nhiêu km theo phương thẳng đứng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1- MÔN: TOÁN 9
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn | Khái niệm phương trình và hệ hai phương trìnhbậc nhất hai ẩn. | 4 (1đ) | 1 (1đ) | 35% | ||||||
Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 (1đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | 1 (1đ) | ||||||||||
2 | Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 2 (0,5đ) | 1 (1đ) | |||||||
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | 2 (0,5đ) | 2 (1đ) | 1 (0,5đ) | 45% | |||||||
3 | Căn bậc hai và căn bậc ba | Căn bậc hai và căn thức bậc hai | 2 (0,5đ) | 1 (1đ) | 20% | ||||||
Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia | 2 (0,5đ) | ||||||||||
Tổng | 12 | 1 | 4 | 2 | 1 | 19 câu | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 9
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất | 4 TN (1đ) 1 TL (1đ) | ||||
Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ở mức độ đơn giản. | 1 TL (1đ) | ||||||
Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). | 1 TL (0,5đ) | |||||||
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 TL (1,0đ) | ||||||
2 | Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn | Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết : - Nhận biết nghiệm của phương trình tích đơn giản. - Nhận biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu. | 2 TN (0,5đ) | ||||
Vận dụng: – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) =0. Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. | 1 TL (1,0đ) | |||||||
Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. | 2 TN (0,5đ) | ||||||
Thông hiểu Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). | 2 TL (1,0đ) | |||||||
Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. | 1 TL (0,5đ) | |||||||
3 | Căn bậc hai và căn bậc ba | Căn bậc hai và căn thức bậc hai. Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm | 4 TN (1,0đ) | ||||
Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương). | 1 TL (1,0đ) | |||||||
Tổng số câu | 13 | 4 | 3 | 1 | ||||
Số điểm | 4 | 3 | 2 | 1 |