Trắc nghiệm chủ đề 3 tuần 9: Tự chăm sóc bản thân

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề 3 tuần 9: Tự chăm sóc bản thân. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

I. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1: Chăm sóc dáng vẻ bên ngoài phù hợp với lứa tuổi thể hiện ở khía cạnh:

A. quần áo, trang phục

B. dáng đi, đứng

C. dáng ngồi

D. tất cả các khía cạnh

 

Câu 2: Tác phong có thể hiện:

A. dáng vẻ bề ngoài

B. tính cách

C. suy nghĩ

D. cách ứng xử

 

Câu 3: Chăm sóc dáng vẻ bề ngoài là

A. không cần thiết.

B. cần thiết.

C. không quan trọng.

D. làm cho có.

 

Câu 4: Chuẩn bị quần áo, trang phục là việc:

A. thích làm đẹp

B. quá chú trọng đến bản thân

C. chăm sóc dáng vẻ bề ngoài

D. thể hiện tính cẩn thận.

 

Câu 5: Cách chăm sóc dáng vẻ bề ngoài phù hợp với lứa tuổi:

A. mặc quần áo, trang phục gọn gàng

B. lựa chọn trang phục theo sở thích

C. lựa chọn trang phục không theo hoạt động

D. lựa chọn trang phục không cần theo lứa tuổi.

 

Câu 6: Luôn giữ cơ thể, mái tóc sạch sẽ, gọn gàng, phù hợp với khuôn mặt, thể hiện:

A. suy nghĩ

B. tính cách

C. chăm sóc dáng vẻ bề ngoài

D. cách ứng xử

 

Câu 7: Tư thế ngồi, đi, đứng: phải luôn giữ thẳng lưng, tranh làm cong vẹo cột sống, không hấp tấp, thể hiện:

A. tính cách của bản thân

B. chăm sóc dáng vẻ bề ngoài

C. cách ứng xử

D. suy nghĩ của bản thân.

 

Câu 8: Tác phong nhanh nhẹn, đĩnh đạc, tự tin,…thể hiện:

A. tính cách của bản thân

B. cách ứng xử

C. chăm sóc dáng vẻ bề ngoài

D. suy nghĩ của bản thân

 

II. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tại sao cần phải chăm sóc bản thân?

A. Làm cho đẹp hơn trong mắt mọi người.

B. Tạo cho mình sự tự tin 

C. Thể hiện sự tôn trọng bản thân

D. Tất cả những lí do trên.

 

Câu 2: Cách nào sau đây không phải là chăm sóc dáng vẻ bên ngoài phù hợp với lứa tuổi?

A. Mặc quần áo, trang phục sạch sẽ, phù hợp với hoạt động

B. Tác phong chậm chạp

C. Tư thế ngồi đi đứng đúng tư thế

D. Luôn giữ cơ thể, mái tóc sạch sẽ, gọn gàng

 

Câu 3: Chế độ ăn uống như thế nào thể hiện tự chăm sóc bản thân?

A. Ăn đủ 3 bữa nhưng chỉ ăn rau

B. Ăn 2 bữa nhưng ăn nhiều thức ăn

C. Ăn đủ 3 bữa, đủ chất dinh dưỡng

D. Thực phẩm không cần quan trọng nguồn gốc.

 

Câu 4: Dành thời gian luyện tập thể dục, thể thao và ngủ nghỉ như thế nào?

A. Dành tối thiểu 30 phút cho luyện tập hằng ngày

B. Tập thể dục, thể thao hôm nay nhiều thời gian, hôm sau

C. Ngày ngủ, đêm thức khuya 

D. Thỉnh thoảng mới tập thể dục.

 

Câu 5: Ngủ đủ từ 7- 8 tiếng/ngày, đi ngủ trước 23 giờ thể hiện:

A. Không biết chăm sóc bản thân

B. Nghỉ ngủ không đúng giờ

C. Tự chăm sóc bản thân

D. Ngủ nghỉ không khoa học.

 

Câu 6: Việc làm nào sau đây không thể hiện tự chăm sóc bản thân?

A. Giữ gìn vệ sinh cá nhân

B. Áp dụng những biện pháp phòng tránh các bệnh lây nhiễm

C. Dành ít nhất 30 phút mỗi ngày để tập thể dục, thể thao.

D. Sử dụng thực phẩm không rõ nguồn gốc.

 

Câu 7: Tại sao phải chăm sóc sức khoẻ tinh thần?

A. Vì nó ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất.

B. Vì nó không ảnh hướng đến bản thân.

C. Vì nó ảnh hưởng đến dáng vẻ bề ngoài.

D. Vì nó ảnh hưởng đến tính cách con người.

 

III. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Để có sức khoẻ tinh thần tốt, chúng ta cần phải làm gì?

A. luôn lo sợ, bi quan

B. chỉ làm những việc mình thích

C. phân bổ thời gian hợp lí cho các hoạt động

D. suy nghĩ tiêu cực

 

Câu 2: Việc làm nào sau đây không thể hiện tự chăm sóc bản thân?

A. phân bổ thời gina hợp lí cho học tập, lao động, giải trí

B. luôn lạc quan, suy nghĩ tích cực

C. biết cách giải toả nỗi buồn, sự khó chịu

D. làm việc không theo thời gian biểu.

 

Câu 3: Chăm sóc bản thân là việc làm cần thiết có tác dụng:

A. sự yêu quý, tôn trọng bản thân, đảm bảo chất lượng cuộc sống.

B. phục vụ cho sở thích của mình.

C. làm ảnh hưởng thời gian của bản thân.

D. ảnh hưởng chất lượng cuộc sống, sức khoẻ.

 

Câu 4: Khi gặp vấn đề khó khăn trong cuộc sống em sẽ làm như thế nào?

A. Lo lắng, suy nghĩ tiêu cực

B. Bình tĩnh, lạc quan để tìm cách giải quyết

C. Căng thẳng, bi quan trước vấn đề.

D. Không làm bất cứ điều gì.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay