Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn HĐTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Việc nào thể hiện thái độ đúng với thầy cô?
A. Không chào khi gặp thầy cô.
B. Lễ phép khi trao đổi bài học với thầy cô.
C. Tránh mặt để khỏi nói chuyện với thầy cô.
D. Chỉ chào khi thầy cô gọi.
Câu 2. Biểu hiện nào cho thấy bạn là người trung thực?
A. Hay xúc động, dễ khóc.
B. Luôn giúp đỡ bạn bè.
C. Không nói dối, không quay cóp khi làm bài.
D. Thường xuyên vui cười với mọi người.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Hành động nào giúp xây dựng tình bạn đẹp?
A. Nói xấu sau lưng bạn.
B. Lắng nghe, chia sẻ khi bạn buồn.
C. Chế giễu bạn khi bạn trả lời sai.
D. Ép bạn làm điều bạn không muốn.
Câu 8. Việc nào cho thấy em biết trân trọng giá trị của mình?
A. So sánh mình với bạn khác.
B. Giấu đi khả năng của bản thân.
C. Tự tin giới thiệu sở thích, khả năng của mình.
D. Từ bỏ ước mơ vì khó khăn.
Câu 9. Khi có bão lớn, em nên làm gì?
A. Ra ngoài để xem mưa gió.
B. Ở nơi an toàn và nghe thông báo dự báo thời tiết.
C. Ra sông, hồ xem nước dâng.
D. Chạy ra ngoài khi gió mạnh.
Câu 10. Em sẽ làm gì để bạn mới hòa đồng hơn?
A. Không quan tâm.
B. Chỉ chơi với bạn thân cũ.
C. Chủ động làm quen, rủ bạn tham gia hoạt động.
D. Trêu chọc bạn cho vui.
Câu 11. Sở thích nào là lành mạnh, tốt cho bản thân?
A. Đọc sách, nghe nhạc.
B. Chơi điện tử nhiều giờ liền.
C. Ăn quà vặt suốt ngày.
D. Nghỉ học để đi chơi.
Câu 12. Khi thấy có nguy cơ sạt lở đất gần nhà, em nên làm gì?
A. Cùng gia đình di chuyển đến nơi an toàn.
B. Ở lại trong nhà.
C. Ra ngoài xem cho rõ.
D. Rủ thêm bạn đến xem.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Hãy nêu cách xử lí cảm xúc và hành động phù hợp trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Trong giờ học, một bạn dấu bút trêu em.
- Tình huống 2: Nhóm em đã hẹn cùng nhau làm bài tập. Đến ngày hẹn, chỉ có hai bạn đến, các bạn khác không đến và cũng không báo trước.
- Tình huống 3: Trên đường đi học về, trời mưa rất to, nước ngập nhanh ở đoạn đường thường đi qua.
Câu 2. (1,0 điểm)
Em hãy nêu những việc cần làm để giữ tinh thần thoải mái. Hãy lấy một ví dụ cụ thể em đã làm và phân tích kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Em với nhà trường | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
| Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
| Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Em với nhà trường | Nhận biết | - Nêu và thực hiện được những việc nên làm để thiết lập được các mối quan hệ với bạn, thấy cô và gin giữ tình bạn, tình thấy trò. - Nêu và thực hiện được những việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới. | 2 | |||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và tự giác tham gia xây dựng truyển thống nhà trường. | 2 | ||||
| Vận dụng | - Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. | |||||
| Vận dụng cao | - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường | 1 | ||||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nêu được những thay đổi tích cực của bản thân. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được đức tính đặc trưng của bản thân.. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | - Phát hiện và nêu được sở thích, khả năng của bản thân; tự tin với sở thích, khả năng của mình. - Phát hiện được những giá trị của bản thân. | 1 | C1 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. | 1 | C2 | ||
| Thông hiểu | - Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc bản thân. | 3 | C7, C9, C10 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | ||||||