Đề thi giữa kì 1 HĐTN 6 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn HĐTN 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hướng nghiệp 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 6
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Việc nào thể hiện thái độ lễ phép với thầy cô?
A. Chào thầy cô khi gặp và lắng nghe khi thầy cô giảng bài.
B. Quay mặt đi khi gặp thầy cô.
C. Chỉ chào khi thầy cô yêu cầu.
D. Nói chuyện riêng trong giờ học.
Câu 2. Khi bạn bè gặp khó khăn trong học tập, em nên làm gì?
A. Giúp đỡ bạn trong khả năng của mình.
B. Cười chê bạn học chậm.
C. Không quan tâm vì nghĩ không liên quan.
D. Kể lại chuyện của bạn cho người khác để trêu.
Câu 3. Hành động nào sau đây thể hiện sự vô trách nhiệm với bản thân?
A. Thức khuya nhiều ngày để chơi.
B. Ăn uống điều độ.
C. Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
D. Tập thể dục thường xuyên.
Câu 4. Khi tham gia sinh hoạt lớp, em nên làm gì?
A. Ngồi im, không phát biểu.
B. Đóng góp ý kiến xây dựng hoạt động của lớp.
C. Nói chuyện riêng trong giờ.
D. Bỏ về giữa chừng.
Câu 5. Giá trị nào em cần rèn luyện để được mọi người quý mến?
A. Biết quan tâm, chia sẻ với người khác.
B. Chỉ lo cho bản thân mình.
C. Hay ích kỉ, không nghĩ cho ai.
D. Không giữ lời hứa.
Câu 6. Khi gặp một tình huống nguy hiểm, em nên làm gì?
A. Báo ngay cho thầy cô hoặc người lớn để được giúp đỡ.
B. Giấu kín, không nói với ai.
C. Tự ý xử lí một mình dù không biết cách.
D. Bỏ qua, coi như không có gì.
Câu 7. Biểu hiện nào cho thấy em đã lớn hơn?
A. Tự giác dọn dẹp góc học tập và phụ giúp cha mẹ việc nhà.
B. Chỉ chờ cha mẹ làm thay mọi việc.
C. Thường xuyên bỏ học để đi chơi.
D. Trốn tránh trách nhiệm khi được giao việc.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Khi thấy có hiện tượng sấm sét xảy ra ngoài trời, việc làm nào an toàn?
A. Đứng trú dưới gốc cây to.
B. Tránh xa nơi trống trải, ở trong nhà kín và rút các thiết bị điện.
C. Chạy ra ngoài để ngắm sét.
D. Đứng gần cửa sổ mở để quan sát.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Em hãy nêu cách xử lí cảm xúc và hành động phù hợp trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Trong giờ học, em xung phong phát biểu nhưng trả lời chưa đúng. Một số bạn cười khiến em thấy xấu hổ.
- Tình huống 2: Em và bạn cùng chuẩn bị làm báo tường chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Nhưng đến ngày hẹn, bạn quên không mang đồ dùng.
- Tình huống 3: Trên đường đi học về, em thấy một cột điện bị đổ xuống và có dây điện chạm đất.
Câu 2. (1,0 điểm)
Hãy kể một việc em đã làm để chăm sóc sức khỏe tinh thần. Nêu cụ thể em đã làm gì và kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Em với nhà trường | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
| Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4,0 | |
| Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 6
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Em với nhà trường | Nhận biết | - Nêu và thực hiện được những việc nên làm để thiết lập được các mối quan hệ với bạn, thấy cô và gin giữ tình bạn, tình thấy trò. - Nêu và thực hiện được những việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù hợp với môi trường học tập mới. | 2 | |||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được những nét nổi bật của nhà trường và tự giác tham gia xây dựng truyển thống nhà trường. | 2 | ||||
| Vận dụng | - Xác định và giải quyết được một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ bạn bè. | |||||
| Vận dụng cao | - Tham gia hoạt động giáo dục theo chủ đề của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và nhà trường | 1 | ||||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nêu được những thay đổi tích cực của bản thân. | 1 | C1 | ||
| Thông hiểu | - Giới thiệu được đức tính đặc trưng của bản thân.. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | - Phát hiện và nêu được sở thích, khả năng của bản thân; tự tin với sở thích, khả năng của mình. - Phát hiện được những giá trị của bản thân. | 1 | C1 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Trách nhiệm với bản thân | Nhận biết | - Nhận biết được những dấu hiệu của thiên tai; biết cách tự bảo vệ trong một số tình huống thiên tai cụ thể. | 1 | C2 | ||
| Thông hiểu | - Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc bản thân. | 3 | C7, C9, C10 | |||
| Vận dụng, vận dụng cao | ||||||