Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức Bài 27: ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ Môi trường và xử lí chất thải trồng trọt
Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - công nghệ trồng trọt kết nối tri thức với cuộc sông. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ài 27: ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ Môi trường và xử lí chất thải trồng trọt . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)
CHƯƠNG VIII: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT
BÀI 27: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ XỬ LÍ CHẤT THẢI TRỒNG TRỌT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị mặt bằng
B. Xử lí nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Theo dõi, đảo trộn đống ủ
Câu 2: Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị mặt bằng
B. Xử lí nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Theo dõi, đảo trộn đống ủ
Câu 3: Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị mặt bằng
B. Xử lí nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Theo dõi, đảo trộn đống ủ
Câu 4: Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị mặt bằng
B. Xử lí nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Theo dõi, đảo trộn đống ủ
Câu 5: Hình ảnh nào sau đây thuộc bước 5 của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Bước đầu tiên của quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu
B. Trộn nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Bước thứ hai của quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu
B. Trộn nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Bước thứ ba của quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt là:
A. Chuẩn bị nguyên liệu
B. Trộn nguyên liệu
C. Ủ nguyên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9:Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu?
A. Keo đất
B. Keo đất và dung dịch đất.
C. Dung dịch đất.
D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
Câu 10: Chế phẩm vi sinh sản xuất dưới dạng:
A. Bột
B. Lỏng
C. Bột hoặc lỏng
D. Đáp án khác
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Vai trò của việc sử dụng chất thải trồng trọt để sản xuất phân bón hữu cơ:
A. Bảo vệ môi trường
B. Tạo ra phân bón phục vụ trồng trọt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 2: Vai trò của công nghệ vi sinh đối với môi trường là gì?
A. Xử lí môi trường
B. Bảo vệ môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Xác định đâu không phải là biện pháp ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm thức ăn chăn nuôi
C. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Có bao nhiêu ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt gồm mấy bước?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6: Quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Vai trò của chế phẩm sinh học:
A. Giảm phát sinh mùi hôi thối
B. Làm sạch môi trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Trong hoạt động bảo vệ môi trường trồng trọt có những công nghệ vi sinh nào được ứng dụng?
A. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ đất trồng
B. Ứng dụng chế phẩm vi sinh để cải tạo và bảo vệ môi trường nước
C. Ứng dụng chế phẩm vi sinh xử lý phụ phẩm trồng trọt làm phân bón cho cây trồng
D. A và B đúng
Câu 9: Tên gọi của loại phân bón hữu cơ có chứa từ một đến nhiều chủng vi sinh vật có ích, được chế biến từ việc phối trộn và xử lý các nguyên liệu hữu cơ, sau đó tiến hành lên men với các chủng vi sinh là:
A. Phân bón sinh học
B. Phân bón hữu cơ vi sinh
C. Phân bón vi sinh
D. Phân bón hóa học
Câu 10: Công nghệ vi sinh ứng dụng trong
1. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
3. Lâm nghiệp
4. Y dược
5. Bảo vệ môi trường
6. Luyện kim
A. 1,2,3
B.2,3,4,5
C.1,2,4,5
D. 5,6
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật nếu không sử dụng hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
A. Ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng
B. Làm xuất hiện quần thể kháng thuốc
C. Phá vỡ cân bằng sinh thái
D. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
Câu 2: Thuốc hóa học bảo vệ thực vật nếu không sử dụng hợp lí sẽ ảnh hưởng như thế nào đến môi trường?
A. Ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng
B. Làm xuất hiện quần thể kháng thuốc
C. Phá vỡ cân bằng sinh thái
D. Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
Câu 3: Cần làm gì để đảm bảo an toàn khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật?
A. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh mới phát sinh
B. Chỉ sử dụng thuốc khi sâu bệnh phát sinh thành dịch
C. Sử dụng thuốc có thời gian cách li dài
D. Sử dụng thuốc có phổ tác dụng rộng với một đối tượng sâu bệnh hại
Câu 4: Trong quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh, người ta thêm chế phẩm vi sinh vật vào khi:
A. Xử lý nguyên liệu
B. Trước khi phối trộn
C. Sau khi phối trộn
D. Ủ nguyên liệu
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Trong chế phẩm E.M (Effective Microorganisms) có khoảng bao nhiêu loài vi sinh vật
A. 1000 loài
B. 800 loài
C.80 loài
D. 8 loài
Câu 2: Người ta dùng chất gì để ủ nguyên liệu trong quá trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh
A. Men vô cơ
B. Men vi sinh vật
C. Chế phẩm vi sinh vật
D. HCl
Câu 3: Cùng với việc bổ sung chế phẩm vi sinh vật, người ta còn bổ sung những gì để nâng cao chất lượng phân hữu cơ vi sinh
A. Bổ sung thêm NPK và vi lượng
B. Bổ sung thêm C và vi lượng
C. Bổ sung thêm NPK và đa lượng
D. Bổ sung thêm C và đa lượng