Trắc nghiệm tiếng việt 3 chân trời sáng tạo tập 2 Tuần 29 - Bài 4 -Cảnh làng dạ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tuần 29 - Bài 4 -Cảnh làng dạ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng việt 3 chân trời sáng tạo (bản word)
TUẦN 29: ĐẤT NƯỚC MẾN YÊUBÀI 4: CẢNH LÀNG DẠ(20 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
(20 câu)A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Mùa nào đã về thực sự rồi?
A. Mùa hạ
B. Mùa thu
C. Mùa xuân
D. Mùa đông
Câu 2: Mây từ trên cao theo các sườn núi làm gì?
A. Trườn xuống
B. Bò xuống
C. Xà xuống
D. Đổ xuống
Câu 3: Điền vào chỗ trống: Chốc chốc lại gieo mọt đợt mưa bụi trên .......
A. Những mái nhà
B. Những mái lá chít bạc trắng
C. Những con thuyền
D. Những cái cây
Câu 4: Điền vào chỗ trống: Hoa oải hương ........
A. Vàng hoe
B. Tím lịm
C. Đỏ thắm
D. Hồng hào
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Con suối lớn ......
A. Ồn ào, thẳng đuột
B. Ồn ào, quanh co
C. Im lặng, thẳng đuột
D. Im lặng, quanh co
Câu 6: Thi Sách vì sao bị giết chết
A. Vì phản quốc
B. Vì có cùng chí hướng với vợ giành lai non sông
C. Vì muốn lật đổ triều đình
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: Thi Sách bị ai lập mưu giết chết?
A. Trưng Trắc
B. Trưng Nhị
C. Hai Bà Trưng
D. Tô Định
Câu 8: Vì sao Trưng Trắc không mặc áo để tang chồng?
A. Vì để quân địch kinh hồn
B. Để dân chúng thêm phấn khích
C. Vì áo giáp an toàn hơn
D. Cả A và B đúng
Câu 9: Hai Bà Trưng cưỡi gì đi đánh giặc?
A. Cưỡi ngựa
B. Cưỡi voi
C. Cưỡi rồng
D. Cưỡi lười
Câu 10: Đâu là những vật dụng đánh giặc của Hai Bà Trưng?
A. Giáo lao
B. Cung nỏ
C. Rìu búa
D. Cả 3 ý trên
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Kết quả của trận đánh là gì?
A. Tô Định ôm đầu chạy về nước
B. Thành trì của giặc sụp đổ
C. Đất nước sạch bóng quân thù
D. Cả 3 ý trên
Câu 2: Hai Bà Trưng là vị anh hùng thứ bao nhiêu của nước ta?
A. Đầu tiên
B. Thứ 2
C. Thứ 3
D. Thứ 4
Câu 3: Qua câu chuyện, Hai Bà Trưng mang phẩm chất gì?
A. Chăm chỉ
B. Ghen tị
C. Yêu nước
D. Sáng tạo
Câu 4: Tác giả giới thiệu những gì của Hai Bà Trưng?
A. Quê quán
B. Tài năng
C. Chí hướng
D. Cả 3 đáp án
Câu 5: Chồng của bà Trưng Trắc là ai?
A. Thi Sách
B. Tô Định
C. Người của Nhà Hán
D. Đáp án khác
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Nhà Hán là triều đại ở khoảng thời gian nào?
A. cách đây hơn 500 năm
B. cách đây hơn 1000 năm
C. cách đây hơn 1500 năm
D. cách đây hơn 2000 năm
Câu 2: Luy Lâu là vùng đất ở đâu hiện nay?
A. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
B. Huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
C. Huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
D. Thị trấn Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về Hai Bà Trưng?
1. “Công cha như núi Thái Sơn,
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha,
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”
2. “Chim trời ai dễ đếm lông
Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.”
3. “Lên non mới biết non cao,
Nuôi con mới biết công lao mẹ hiền.”
4. “Ru con con ngủ cho lành,
Để mẹ gánh nước rửa bành con voi.
Muốn coi lên núi mà coi,
Coi Bà Triệu tướng cưỡi voi đánh cồng.”
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3)
C. (4)
D. (1), (4)
Câu 2: Nhân dân ta đã làm gì để ghi nhớ công ơn Hai Bà Trưng?
A. Đặt tên cho con đường, phố
B. Lập Đền thờ Hai Bà Trừng
C. Đặt tên cho trường học
D.Cả A, B, C
=> Giáo án tiếng việt 3 chân trời sáng tạo bài 4: Cảnh làng dạ (tiết 12)