Trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức tập 2 Tuần 21 - Bài 6 - Luyện từ và câu - Biện pháp so sánh, đặt và trả lời câu hỏi ở đâu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tuần 21 - Bài 6 - Luyện từ và câu - Biện pháp so sánh, đặt và trả lời câu hỏi ở đâu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

TUẦN 21: NHỮNG SẮC MÀU THIÊN NHIÊN

BÀI 6: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: BIỆN PHÁP SO SÁNH; ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU?

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... biển”

A. Rong

B. Dong

C. Dứt

C. Rứt

Câu 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... dỏng”

A. Rong

B. Dong

C. Dứt

C. Rứt

Câu 3: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... chơi”

A. Rong

B. Dong

C. Dứt

C. Rứt

Câu 4: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “thong ...”

A. Rong

B. Dong

C. Dứt

C. Rứt

Câu 5: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... rêu”

A. Rong

B. Dong

C. Dứt

C. Rứt

Câu 6: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “bứt ...”

A. rong

B. dong

C. dứt

D. rứt

Câu 7: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... khoát”

A. rong

B. dong

C. dứt

D. rứt

Câu 8: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “day ...”

A. rong

B. dong

C. dứt

D. rứt

Câu 9: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “(khóc) rấm ....”

A. rong

B. dong

C. dứt

D. rứt

Câu 10: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống sau “... điểm”

A. rong

B. dong

C. dứt

D. rứt

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau

“Sầu ... là loại trái quý của miền Nam. Hương vị của nó hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm, bay .... xa, lâu tan trong không khí. Sầu ... thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong ... hạn.

A. diêng/ rất/ riêng/ dà

B. riêng/ rất/ riêng/ già

C. riêng/ rất/ giêng/ già

D. diêng/ rất/ riêng/ già

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau

“Cây thược ....

Mới ... hoa

Trận ... qua

Cây đổ ...

Có đau lắm?

Tôi đỡ nào.”

                                                   (Theo Ngô Quân Miện)

A. lược/ ra/ gió/ rạp

B. lược/ da/ gió/ rạp

C. lược/ ra/ dó/ rạp

D. lược/ ra/ gió/ dạp

Câu 3: Từ ngữ nào sau đây chỉ sự vật?

A. núi

B. mênh mông

C. uốn lượn

D. ngoằn ngoèo

Câu 4: Từ ngữ nào sau đây chỉ sự vật?

A. trắng xóa

B. mênh mông

C. ruộng bậc thang

D. ngoằn ngoèo

Câu 5: Từ ngữ nào sau đây không chỉ sự vật?

A. ruộng bậc thang

B. rừng

C. suối

D. sừng sững

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Em hãy tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” sau đây

“Hai bên bờ sông, hoa phượng vĩ nở đỏ rực.”

A. “Hai bên bờ sông”

B. “Hoa phượng vĩ”

C. “Nở đỏ rực”

D.  Cả A, B, C

Câu 2: Em hãy tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” sau đây

“Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.”

A. “Chim”

B. “Đậu trắng xóa”

C. “Trên những cành cầy”

D. Cả A, B, C

Câu 3: Em hãy tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” sau đây

“Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.”

A. “Chim”

B. “Đậu trắng xóa”

C. “Trên những cành cầy”

D. Cả A, B, C

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây

“ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.”

A. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?

B. Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực?

C. Hoa phượng vĩ nở như thế nào?

D. Cả A, B

Câu 2: Em hãy đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây

“Trong vườn, trăm hoa khoe sắc thắm.”

A. Ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?

B. Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu?

C. Trăm hoa ở đâu khoe sắc thắm?

D. Cả A, B

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức tập 2 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay