Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 29 - Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 29 - Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1000 (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 29: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ                             TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Kết quả của phép tính 25×3 là

A. 45

B. 55

C. 75

D. 65

Câu 2: Kết quả của phép tính 274×2 là

A. 438

B. 548

C. 528

D. 448

Câu 3: Kết quả của phép tính 43×4 là

A.  162

B. 172

C. 152

D. 72

Câu 4: Phép tính 241×4 có kết quả là

A. 863

B. 954

C. 864

D. 964

Câu 5: Phép tính 14×5 có kết quả là

A. 90

B. 80

C. 70

D. 60

Câu 6:  Phép tính 101×6 có kết quả là

A. 606

B. 505

C. 404

D. 660

Câu 7: 360 là kết quả của phép tính nào dưới đây

A. 2×130

B. 3×130

C. 120×2

D. 120×3

Câu 8: 250 là kết quả của phép tính nào dưới đây

A.  124×6

B. 25×5

C. 75×3

D. 125×2

Câu 9: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 22×7

B. 32×9

C. 23×6

D. 19×8

Câu 10: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A. 65×5

B. 45×8

C. 96×2

D. 13×8

Câu 11:  Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 213×4

B. 183×2

C. 121×6

D. 124×5

Câu 12: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A. 216×3

B. 224×3

C. 189×2

D. 174×3

Câu 13: Phép tính nào sau đây có kết quả là số lẻ

A. 127×8

B. 234×2

C. 155×3

D. 201×4

Câu 14: Phép tính nào sau đây có kết quả là số chẵn

A. 101×3

B. 202×3

C. 163×5

D. 321×2

Câu 15: Tính nhẩm 25×3×4 được kết quả là

A. 600

B. 500

C. 300

D. 400

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1:  Mỗi rổ có 12 quả xoài. Hỏi có bao nhiêu quả xoài trong 4 rổ?

A. Số quả xoài trong mỗi rổ là 12×4=48 (quả)

B. Số quả xoài trong 4 rổ là 12×4=46 (quả)

C. Số quả xoài trong 4 rổ là 12×4=48 (quả)

D. Số quả xoài trong 5 rổ là 12×4=48 (quả)

Câu 2: Mỗi rổ có 12 quả xoài. Hỏi có bao nhiêu quả xoài trong 7 rổ?

A. 74 quả

B. 94 quả

C. 104 quả

D. 84 quả

Câu 3: Tính giá trị biểu thức 113×5-562

A.  665

B. 3

C. 565

D. 575

Câu 4: Tính giá trị biểu thức 2:(99-97)

A. 1

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 5: Tính giá trị biểu thức 92-26-54

A. 21

B. 13

C. 23

D. 12

Câu 6: Tính giá trị biểu thức 882-127×3

A. 556

B. 251

C. 501

D. 381

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Lan có 5 hộp bút chì màu Mỗi hộp có 1 tá bút. Lan đã lấy 3 cái bút từ một hộp để tặng Linh. Hỏi biểu thức nào dưới đây tính số bút chì màu còn lại của Lan?

A. (12-3)×5

B. 5×1×3

C. 12×5-3

D. 1×5-3

Câu 2: Lan có 6 hộp bút chì màu Mỗi hộp có 1 tá bút. Lan đã lấy 2 cái bút từ một hộp để tặng Linh. Hỏi biểu thức nào dưới đây tính số bút chì màu còn lại của Lan?

A. (12-2)×6

B. 6×1×2

C. 12×6-2

D. 1×6-2

Câu 3: Tính nhẩm và chọn phép tính có kết quả lớn nhất

A. 25×3×4

B. 15×3×2

C. 5×16×2

D. 19+19+19+19+19

Câu 4: Lấy một số nhân với 6 được kết quả bao nhiêu trừ đi số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số thì được kết quả là 500. Số đó là

A. 200

B. 75

C. 150

D. 100

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Trong nửa giờ Vinh gấp được 6 cái máy bay phản lực, còn Hùng để gấp được 10 cái máy bay như thế phải mất 40 phút. Hỏi Vinh và Hùng ai làm nhanh hơn?

A. Hùng làm nhanh hơn Vinh

B. Vinh làm nhanh hơn Hùng

C. Hai bạn làm nhanh bằng nhau

D. Không xác định được.

Câu 2: Có một số ki-lô-gam ngô chứa vào 6 bao, mỗi bao đựng 40 kg thì còn thừa 10 kg. Hỏi nếu chia số ngô đó vào 5 bao thì mỗi bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 40 kg

B. 55 kg

C. 45 kg

D. 50 kg

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay