Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 31 - Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 31 Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000BÀI 31: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính 28:2 là
A. 12
B. 14
C. 13
D. 15
Câu 2: Kết quả của phép tính 93:3 là
A. 33
B. 26
C. 21
D. 31
Câu 3: Kết quả của phép tính 66:6 là
A. 11
B. 12
C. 10
D. 14
Câu 4: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 69:3
B. 64:2
C. 55:5
D. 48:4
Câu 5: Phép tính nào đúng
A. 62:2=32
B. 84:4=22
C. 82:2=42
D. 46:2=23
Câu 6: Phép chia nào có kết quả là số lẻ
A. 86:2
B. 48:4
C. 28:2
D. 68:2
Câu 7: Phép chia nào có kết quả là số chẵn
A. 86:2
B. 48:4
C. 28:4
D. 66:2
Câu 8: Câu nào đúng
A. 63:4=15 (dư 2)
B. 63:4=14 (dư 7)
C. 63:4=15 (dư 3)
D. 63:4=14 (dư 3)
Câu 9: Kết quả của phép tính 96:3 là
A. 35
B. 33
C. 34
D. 32
Câu 10: Câu nào đúng
A. 71:4=17 (dư 5)
B. 71:4=16 (dư 7)
C. 71:4=17 (dư 3)
D. 71:4=16 (dư 3)
Câu 11: Câu nào đúng
A. 92:5=17 (dư 7)
B. 92:5=18 (dư 3)
C. 92:5=18 (dư 2)
D. 92:5=17 (dư 2)
Câu 12: Kết quả của phép tính 36:3 là
A. 13
B. 33
C. 21
D. 12
Câu 13: Kết quả của phép tính 64:2 là
A. 21
B. 23
C. 32
D. 34
Câu 14: Tính nhẩm 80:4 được kết quả là
A. 20
B. 30
C. 40
D. 10
Câu 15: Tính nhẩm 80×4 được kết quả là
A. 320
B. 330
C. 340
D. 120
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1: Có 26 quyển sách xếp đều vào 2 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
A. 11 quyển sách
B. 12 quyển sách
C. 13 quyển sách
D. 14 quyển sách
Câu 2: Có 48 quyển sách xếp đều vào 2 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
A. 12 quyển sách
B. 22 quyển sách
C. 24 quyển sách
D. 14 quyển sách
Câu 3: Có 88 quyển sách xếp đều vào 4 ngăn tủ. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
A. 44 quyển sách
B. 12 quyển sách
C. 22 quyển sách
D. 24 quyển sách
Câu 4: Có 84 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cả chua?
A. 24 quả
B. 23 quả
C. 21 quả
D. 22 quả
Câu 5: Có 63 quả cà chua xếp đều vào 3 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cả chua?
A. 24 quả
B. 23 quả
C. 21 quả
D. 22 quả
Câu 6: Có 88 quả cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu quả cả chua?
A. 24 quả
B. 23 quả
C. 22 quả
D. 21 quả
Câu 7: 4 con chó cân nặng 72 kg, mỗi con chó cân nặng là
A. 24 kg
B. 22 kg
C. 18 kg
D. 16 kg
Câu 8: Mẹ xếp 56 quả bưởi vào 4 cái thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi?
A. 14 quả
B. 15 quả
C. 10 quả
D. 12 quả
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 1: Bốn con mèo cân nặng 12 kg, ba con chó cân nặng 45 kg. Hỏi một con chó và một con mèo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 18 kg
B. 16 kg
C. 15 kg
D. 19 kg
Câu 2: Một lớp học có 29 học sinh, mỗi bàn chỉ xếp chỗ ngồi cho 2 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn cho lớp đó?
A. 12 bàn
B. 14 bàn
C. 15 bàn
D. 16 bàn
Câu 3: Số bị chia là 75, thương là 5, số chia là
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Số chia là 60, thương là 5, số bị chia là
A. 120
B. 200
C. 140
D. 300
Câu 5: Trong các phép chia sau, phép chia có số dư lớn nhất là
A. 59:5
B. 90:8
C. 67:4
D. 90:7
Câu 6: Bạn Khánh cắt một băng giấy thành 4 mảnh dài bằng nhau, mỗi mảnh dài 24 cm. Hỏi ban đầu băng giấy dài bao nhiêu?
A. 96 cm
B. 86 cm
C. 80 cm
D. 76 cm
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Điền 4 số tiếp theo vào dãy số 0; 30; 3; 25; 6; 20; 9; …; …; …; …theo quy luật
A. 16; 12; 10; 16
B. 15; 15; 10; 15
C. 15; 12; 10; 15
D. 16; 12; 10; 15
Câu 2: Trong trò chơi chọn số, Nam nghĩ ra một số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số đó bằng 22. Hưng nghĩ ra một số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng 3 chữ số đó bằng 18. Em hãy tìm hiệu giữa 2 số Nam và Hưng đã nghĩ ra.
A. 896
B. 796
C. 236
D. 494
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (2 tiết)