Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 47 - Nhiệt độ. Đo nhiệt độ

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 47: NHIỆT ĐỘ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1:  Độ xê là đơn vị đo

A. Dung tích

B. Nhiệt độ

C. Cân nặng

D. Độ dài

Câu 2: Để đo nhiệt độ thì dùng

A. Nhiệt kế

B. Cân thăng bằng

C. La bàn

D. Thước thẳng

Câu 3: Độ xê kí hiệu là

A. oD

B. oA

C. oF

D. oC

Câu 4: Quan sát tranh và đọc nhiệt độ trên nhiệt kế

 

A. 20 oC

B. 30 oC

C. 25 oC

D. 40 oC

Câu 5: Nhiệt kế nào có nhiệt độ cao nhất

 

A. Nhiệt kế A

B. Nhiệt kế B

C. Nhiệt kế C

D. Nhiệt kế D

Câu 6:  Nhiệt kế nào có nhiệt độ thấp nhất

 

A. Nhiệt kế A

B. Nhiệt kế B

C. Nhiệt kế C

D. Nhiệt kế A và nhiệt kế C bằng nhau

Câu 7: Quan sát tranh và chọn nhiệt kế thích hợp với

 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 8: Quan sát tranh và cho biết cốc nước đá khoảng bao nhiêu độ C

 

A. 20 oC

B. 15 oC

C. 5 oC

D. 10 oC

Câu 9: Quan sát tranh và cho biết nếu thêm đá vào cốc nước đá thì nhiệt độ tăng hay giảm

 

A. Khoảng 20 độ C

B. Lúc tăng lúc giảm

C. giảm

D. tăng

Câu 10: Em có biết nhiệt độ cơ thể người thường bao nhiêu độ xê không

A. 7 oC

B. 47 oC

C. 27 oC

D. 37 oC

Câu 11: Quan sát tranh và cho biết nhiệt độ ngoài sân là bao nhiêu?

A. 34 oC

B. 20 oC

C. 40 oC

D. 25 oC

Câu 12: Quan sát tranh và cho biết nhiệt độ trong một phòng học là bao nhiêu?

 

A. 30 oC

B. 35 oC

C. 40 oC

D. 25 oC

Câu 13: Quan sát tranh và cho biết nhiệt độ nước đóng băng là bao nhiêu?

 

A. 0 oC

B. 2 oC

C. 4 oC

D. 1 oC

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1:  Trong phòng có bật điều hòa nên nhiệt độ là 24 oC, thấp hơn 9 oC so với nhiệt độ ngoài trời lúc này. Hỏi nhiệt độ ngoài trời lúc này bao nhiêu oC?

A. 33 oC

B. 34 oC

C. 15 oC

D. 25 oC

Câu 2: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30 oC - 33 oC; 34 oC - 37 oC; 24 oC - 27 oC; 19 oC - 22 oC

A. Trong ngày thứ Hai, nhiệt độ thấp nhất là 30 oC

B. Trong 4 ngày đó, nhiệt độ cao nhất là 40 oC

C. Trong ngày thứ Năm, nhiệt độ cao nhất là 24 oC

D. Trong ngày thứ Tư, nhiệt độ thấp nhất là 19 oC

Câu 3: Đọc nhiệt độ trên nhiệt kế

 

A. 26 oC

B. 16 oC

C. 19 oC

D. 11 oC

Câu 4: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30 oC - 33 oC; 34 oC - 37 oC; 24 oC - 27 oC; 19 oC - 22 oC. Ngày lạnh nhất trong tuần là

A.  Thứ Hai

B. Thứ Ba

C. Thứ Tư

D. Thứ Năm

Câu 5: Đọc nhiệt độ trên nhiệt kế

 

A. 65 oC

B. 40 oC

C. 45 oC

D. 35 oC

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Nhiệt độ cơ thể người khoảng bao nhiêu độ thì gọi là sốt?

A. 35 oC

B. 36 oC

C. 38 oC

D. 37 oC

Câu 2: Cho biết nhiệt độ các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm trong một tuần theo thứ tự là 30 oC - 33 oC; 34 oC - 37 oC; 24 oC - 27 oC; 19 oC - 22 oC. Ngày nóng nhất trong tuần là

A.  Thứ Hai

B. Thứ Ba

C. Thứ Tư

D. Thứ Năm

Câu 3: Tổng chiều dài của 3 đoạn dây thừng là 169 m. Đoạn thứ nhất dài 34 m, đoạn thứ hai dài 19 m. Hỏi đoạn thứ ba dài bao nhiêu?

A. 48 m

B. 51 m

C. 116 m

D. 152 m

Câu 4: Lan và Hùng thực hành đo nhiệt độ trong phòng học. Lan nói “nhiệt độ trong phòng là 32 oC” và Hùng thì nói “nhiệt độ trong phòng là 30 oC”. Em hãy quan sát tranh và chọn đáp án đúng.

 

A. Lan nói đúng

B. Hùng nói đúng

C. Cả hai bạn đều nói đúng

D. Cả hai bạn đều nói sai

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Tìm một số biết rằng lấy 1 000 chia cho 5 lần số đó thì được thương bằng 25.

A. 5

B. 20

C. 8

D. 10

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay