Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 1: Chục nghìn
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 1: Chục nghỉn. Đo nhiệt độ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000BÀI 1: CHỤC NGHÌN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Số 1 000 đọc là :
- Một chục
- Một trăm
- C. Một nghìn
- Mười trăm
Câu 2: Số Mười nghìn viết là:
- 1000
- 10 nghìn
- 100
- D. 10000
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- 1
- 4
- 3
- D. 2
Câu 4: Số 1243 đọc là?
- A. Một nghìn hai trăm bốn mươi ba
- Hai nghìn một trăm bốn mươi ba
- Một nghìn một trăm hai mươi ba
- Một nghìn ba trăm bốn mươi hai
Câu 5: Số 3829 đọc là?
- A. Ba nghìn tám trăm hai mươi chín
- Chín nghìn tám trăm hai mươi ba
- Ba nghìn hai trăm tám mươi chín
- Tám nghìn ba trăm hai mươi chín
Câu 6: Số 5830 đọc là?
- Tám nghìn năm trăm ba mươi
- B. Năm nghìn tám trăm ba mươi
- Năm nghìn ba trăm ba mươi
- Ba nghìn năm trăm năm mươi
Câu 7: Số: Bảy nghìn không trăm bốn mươi ba, được viết là?
- 7403
- 4703
- C. 7043
- 7034
Câu 8: Số: Năm nghìn tám trăm bảy mươi, được viết là
- 5789
- 7580
- C. 5870
- 7085
Câu 9: Chọn số thích hợp với cách đọc: một nghìn bảy trăm linh chín
- 1790
- 1709
- 7901
- 7910
Câu 10: Chọn số thích hợp với cách đọc: một nghìn một trăm mười lăm
- 1510
- 5010
- 5150
- D. 1015
Câu 11: Chọn số thích hợp với cách đọc: bốn nghìn hai trăm hai mươi hai
- 2222
- 4444
- C. 4222
- 2444
Câu 12: Chọn số thích hợp với cách đọc: chín nghìn chín trăm linh chín
- 9909
- 9999
- 9099
- 9990
Câu 13: Số: Năm nghìn năm trăm tám mươi được viết là?
- 5550
- 5560
- 5570
- D. 5580
Câu 14: Cách đọc đúng của số 5229 là?
- Năm nghìn chín trăm hai mươi hai
- Năm nghìn hai trăm hai mươi hai
- Năm nghìn chín trăm chín mươi hai
- D. Năm nghìn hai trăm hai mươi chín
Câu 15: Cách đọc đúng của số 7293 là?
- A. Bảy nghìn hai trăm chín mươi ba
- Bảy nghìn chín trăm hai mươi ba
- Ba nghìn bảy trăm chín mươi ba
- Chín nghìn bảy trăm chín mươi ba
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cần lấy mấy thẻ số 1 000 để điền vào dấu ?:
- 1 thẻ
- 2 thẻ
- C. 3 thẻ
- 4 thẻ
Câu 2: Số 5 240 gồm:
- 3 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị
- 5 nghìn, 0 trăm, 4 chục, 0 đơn vị
- 4 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 0 đơn vị
- D. 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- 1
- 4
- 3
- D. 2
Câu 4: Số gồm 7 nghìn, 9 trăm, 3 chục, 4 đơn vị viết là:
- A. 7934
- 4379
- 9374
- 3479
Câu 5: Điền số còn thiếu vào ô trống
- A. 2000
- 1000
- 200
- 10000
Câu 6: Số nào dưới đây gồm 4 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị?
- 6840
- B. 4981
- 1849
- 9841
Câu 7: Số nào dưới đây gồm 3 nghìn, 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị?
- 5674
- 7489
- C. 3456
- 2986
Câu 8: Số nào dưới đây gồm 5 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị?
- 1111
- 2222
- C. 5555
- 6666
Câu 9: Số nào dưới đây gồm 8 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị?
- 8991
- 8981
- 8971
- 8961
Câu 10: Chữ số hàng trăm của số 4920 là?
- 0
- 2
- 4
- D. 9
Câu 11: Chữ số hàng chục của số 4562 là?
- 4
- 5
- C. 6
- 2
Câu 12: Chữ số hàng đơn vị của số 7293 là?
- 3
- 2
- 9
- 7
Câu 13: Điền vào chỗ trống: Số 3499 có … đơn vị
- 99
- 3
- 4
- D. 9
Câu 14: Điền vào chỗ trống: Số 2435 có … nghìn
- 5
- 4
- 3
- D. 2
Câu 15: Điền vào chỗ trống: Số 8793 có … trăm
- A. 7
- 8
- 9
- 3
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Điền số vào chỗ trống
Mẫu: 9999 = 9000 + 900 + 90 + … Vì số 9999 có số 9 ở hàng đơn vị nên số cần điền là 9.
4347 = 4000+ … + 40 + 7
- 400
- 500
- C. 300
- 200
Câu 2: Điền số vào chỗ trống: 2057 = 2000 + 50 + …
- 5
- 2
- 0
- D. 7
Câu 3: Điền số vào chỗ trống: 5643 = 5000 + … + 40 +3
- 300
- 500
- 400
- D. 600
Câu 4: Điền số vào chỗ trống: 5664 = … + 600 + …+ 4
- A. 5000; 60
- 7000; 40
- 2000; 50
- 4000; 30
Câu 5: Cho tổng 9000 + 900 + 90. Số được tạo thành là?
- A. 9990
- 999
- 9999
- 9000
Câu 6: Cho tổng 3000 + 400 + 90 + 7. Số được tạo thành là?
- 6473
- B. 3497
- 2346
- 5839
Câu 7: Cho tổng 1000 + 500 + 60 + 1. Số được tạo thành là?
- 7383
- 8693
- C. 1561
- 5161
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :
1000; 2000; …; 4000; 5000; 6000.
- 7000
- 4000
- C. 3000
- 6000
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :
1000; 1500; 2000; …; 3000; 3500; 4000.
- 5500
- 2500
- 2300
- 1500
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :
1111; 2222; …; 4444; 5555; 6666.
- 7777
- 8888
- 9999
- D. 3333
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:
1000; 3000; 5000; 7000;…
- 2000
- 4000
- C. 9000
- 8000
Câu 2: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:
1112; 1112; 2224; 3336; 5560; …
- 9999
- 6668
- 8888
- D. 8896
Câu 3: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:
1000; 2002; 3004; 4006; 5008;…
- 6000
- 6006
- 5048
- D. 6010
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Chục nghìn (2 tiết)