Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 10: Chia sổ có bốn chữ số với số có một chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 10: Chia sổ có bốn chữ số với số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 10: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Kết quả của phép toán 3702 3 là:

  1. 2143
  2. 1423
  3. C. 1234
  4. 1324

Câu 2:  Điền số thích hợp vào chỗ trống.

9328  4 =….

  1. 2338
  2. 2334
  3. 2333
  4. D. 2332

 

Câu 3: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1962  3 … 1546  4

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. <
  4. D. >

 

Câu 4: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

2532  3…3623  2

  1. A. <
  2. >
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 5: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1368 5…2424  3

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Sắp xếp các thương sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

1280 ÷ 5; 1316 ÷ 6; 567

  1. 1280 ÷ 5; 1316 ÷ 6; 567
  2. B. 567; 1280 ÷ 5; 1316 ÷ 6
  3. 1316 ÷ 6; 1280 ÷ 5; 567
  4. 1316 ÷ 6; 567; 1280 ÷ 5

 

Câu 7: Giá trị của biểu thức 2412  4 + 2055

  1. 2668
  2. 2657
  3. C. 2658
  4. 2858

 

Câu 8: Tính nhẩm:

2000 ÷ 4 = …

  1. 800
  2. 600
  3. C. 500
  4. 400

 

Câu 9: Tính nhẩm

4000 ÷ 2 =…

  1. 4000
  2. 2000
  3. 3000
  4. 1000

 

Câu 10: Tính; 2001 ÷ 3 + 2009 = …

  1. 2666
  2. 2767
  3. 2776
  4. D. 2676

 

Câu 11: Tính; 9000 ÷ 3 - 2009 = …

  1. 3991
  2. 2991
  3. C. 991
  4. 1991

 

Câu 12: Tính; 2000 ÷ 5 + 2010 = …

  1. 2410
  2. 2404
  3. 2400
  4. 2510

 

Câu 13: Tính; 5000 ÷ 2 - 2010 = …

  1. 690
  2. 990
  3. 890
  4. D. 490

 

Câu 14: Tính: 6360 ÷ 6 =…

  1. 1052
  2. 1050
  3. 1006
  4. D. 1060

 

Câu 15: Điền vào chỗ trống

8515 ÷ 5 =…

  1. A. 1703
  2. 1750
  3. 1701
  4. 1700

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

4071 ÷ 3= …

  1. 1360
  2. 1358
  3. C. 1357
  4. 1350

Câu 2: Biết: x  4 = 4980. Giá trị của x là:

  1. 1235
  2. 1255
  3. 1265
  4. D. 1245

 

Câu 3: Cho 3704 : x + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

  1. 930
  2. 929
  3. 927
  4. D. 926

 

Câu 4: Cho phép tính:

85ab : 6 = 1c21.

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

  1. A. a = 2, b = 6, c = 4
  2. a = 4, b = 3, c = 8
  3. a = 2, b = 4, c = 2
  4. a = 2, b = 2, c = 8

 

Câu 5: Một số nhân cho 4 rồi lấy kết quả cộng với 2018 thì bằng 8266. Số đó là:

  1. A.
  2. 1563.
  3. 1553.
  4. 1552.

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 1008 ngày bằng …. tuần lễ

  1. 144.
  2. B. 143
  3. 145
  4. 146.

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 2208 bớt 4 đơn vị được số :….

  1. 2222
  2. 2312
  3. C. 2204
  4. 2112

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 2408 giảm đi 4 lần được số :….

  1. 604
  2. 605
  3. C.
  4. 603

 

Câu 9: Tính: 2 618 ÷ 2 =

  1. 1310
  2. 1309
  3. 1308
  4. 1304

 

Câu 10: Điền vào chỗ trống

8160 ÷ …. = 8

  1. 1022
  2. 1200
  3. 1002
  4. D. 1020

 

Câu 11: Tính: 1 224 ÷ 4  =

  1. 366
  2. 316
  3. C. 306
  4. 301

 

Câu 12: Điền vào chỗ trống

…× 5 = 3050

  1. 610
  2. 601
  3. 640
  4. 680

 

Câu 13: Điền dấu >, <, =

2 400 ÷ 2 .?. (200 + 4 000) ÷ 2

  1. Không so sánh được
  2. >
  3. =
  4. D. <

 

Câu 14: Điền vào chỗ trống

3050 ÷ 7 = ….

  1. 1440
  2. 1240
  3. 1420
  4. D. 1402

 

Câu 15: Điền dấu >, <, =

1 080 ÷ 9 .?. 1 017 ÷ 9

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Ba xe giống nhau chở được 7035kg than. Hỏi một xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

  1. 2543kg.
  2. 2435kg.
  3. C.
  4. 3245kg.

Câu 2: Cả ba thùng có số lít dầu là 3015 lít. Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai bằng số dầu ở thùng thứ ba. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

  1. 1016 lít
  2. 1014 lít
  3. 1025 lít
  4. D. 1005 lít

 

Câu 3: Tính cạnh của một bồn hoa hình vuông .Biết chu vi của bồn hoa đó là 8072 cm

  1. 2052 cm
  2. 2020 cm
  3. 2019 cm
  4. D. 2018 cm

 

Câu 4: 6 xe chở được 6900 kg gạo. Mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?

  1. A. 1150 (kg)
  2. 1250 (kg)
  3. 1650 (kg)
  4. 1100 (kg)

 

Câu 5: Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi  sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

  1. A.
  2. 1042cm.
  3. 1052cm.
  4. 1022cm.

 

Câu 6: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

  1. 510
  2. B. 520
  3. 2000
  4. 1000

 

Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng 4008dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng?

  1. 1020dm
  2. 1000dm
  3. C. 1002dm
  4. 2000dm

 

Câu 8: Lát nền một căn nhà hết 9680 viên gạch. Hỏi lát nền 1 căn phòng hết bao nhiêu viên gạch ? Biết căn nhà đó có 8 phòng như nhau

  1. 1220 viên
  2. 1310 viên
  3. C. 1210 viên
  4. 1213 viên

 

Câu 9: Lan nói : “Giá trị của phép toán 1505 chia 5 là 301”

Việt nói: “ Sai rồi, kết quả bằng 303 mới đúng”

Ai sai, ai đúng?

  1. Việt đúng
  2. B. Lan đúng
  3. Cả hai đều đúng
  4. Cả hai đều sai

 

Câu 10: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 4 chữ số rồi giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả là:

  1. 6035
  2. 6025
  3. 7035
  4. D. 6055

 

 

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Thương của hai số là 1265. Nếu số bị chia gấp 3 lần và số chia giữ nguyên thì thương mới là

  1. 5434
  2. 4321
  3. C. 3795
  4. 7843

Câu 2: Người ta chia 1234 lít nước vào 8 cái bồn. sau khi đổ đầy tất cả các bồn thì vẫn còn thừa 2 lít nước. Hỏi mỗi bồn chứa được bao nhiêu lít nước

  1. 150
  2. 164
  3. 160
  4. D. 154

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay