Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 2: Các số có bốn chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 2: Các số có bốn chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 2: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Số 1234 đọc là :

  1. Một nghìn ba trăm bốn mươi hai
  2. Một nghìn ba trăm hai mươi bốn
  3. C. Một nghìn hai trăm ba mươi bốn
  4. Hai nghìn một trăm ba mươi bốn

Câu 2: Số Năm nghìn viết là:

  1. 5500
  2. 5 nghìn
  3. 500
  4. D. 5000

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. D. 2

 

Câu 4: Số 2387 đọc là?

  1. A. Hai nghìn ba trăm tám mươi bảy
  2. Hai nghìn một trăm bốn mươi ba
  3. Hai nghìn tám trăm tám mươi bảy
  4. Một nghìn ba trăm bốn mươi hai

 

Câu 5: Số 9397 đọc là?

  1. A. Chín nghìn ba trăm chín mươi bảy
  2. Chín nghìn tám trăm hai mươi ba
  3. Bảy nghìn ba trăm chín mươi bảy
  4. Ba nghìn ba trăm chín mươi bảy

 

Câu 6: Số 3487 đọc là?

  1. Tám nghìn năm trăm ba mươi
  2. B. Ba nghìn bốn trăm tám mươi bảy
  3. Bảy nghìn bốn trăm tám mươi bảy
  4. Ba nghìn bốn trăm bảy mươi tám

 

Câu 7: Số: Chín nghìn không trăm bốn mươi ba, được viết là?

  1. 9403
  2. 9703
  3. C. 9043
  4. 9034

 

Câu 8: Số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi, được viết là

  1. 5789
  2. 7580
  3. C. 5270
  4. 7085

 

Câu 9: Chọn số thích hợp với cách đọc: một nghìn bảy trăm linh chín

  1. 1790
  2. 1709
  3. 7901
  4. 7910

 

Câu 10: Chọn số thích hợp với cách đọc: một nghìn năm trăm mười

  1. 1115
  2. 5010
  3. 5150
  4. D. 1510

 

Câu 11: Chọn số thích hợp với cách đọc: năm nghìn hai trăm hai mươi hai

  1. 2222
  2. 5555
  3. C. 5222
  4. 2555

 

Câu 12: Chọn số thích hợp với cách đọc: chín nghìn chín trăm chin mươi chín

  1. 9999
  2. 9998
  3. 9099
  4. 9990

 

Câu 13: Số: Năm nghìn sáu trăm tám mươi được viết là?

  1. 5550
  2. 5230
  3. 5770
  4. D. 5680

 

Câu 14: Cách đọc đúng của số 9229 là?

  1. Chín nghìn chín trăm hai mươi hai
  2. Chín nghìn hai trăm hai mươi hai
  3. Chín nghìn chín trăm chín mươi hai
  4. D. Chín nghìn hai trăm hai mươi chín

 

Câu 15: Cách đọc đúng của số 7793 là?

  1. A. Bảy nghìn bảy trăm chín mươi ba
  2. Bảy nghìn chín trăm bảy mươi ba
  3. Ba nghìn bảy trăm chín mươi ba
  4. Chín nghìn bảy trăm chín mươi ba

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cần lấy mấy thẻ số 1 000 để điền vào dấu ?:

  1. 1 thẻ
  2. 2 thẻ
  3. C. 3 thẻ
  4. 4 thẻ

Câu 2: Số 4325 gồm:

  1. 3 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị
  2. 5 nghìn, 0 trăm, 4 chục, 5 đơn vị
  3. 4 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 5 đơn vị
  4. D. 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. D. 2

Câu 4: Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 4 đơn vị viết là:

  1. A. 6944
  2. 9644
  3. 4496
  4. 4469

 

Câu 5: Điền số còn thiếu vào ô trống

  1. A. 2000
  2. 1000
  3. 200
  4. 10000

 

Câu 6: Số nào dưới đây gồm 2 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị?

  1. 6840
  2. B. 2981
  3. 1849
  4. 9841

 

Câu 7: Số nào dưới đây gồm 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị?

  1. 5674
  2. 7489
  3. C. 3856
  4. 2986

 

Câu 8: Số nào dưới đây gồm 8 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 6 đơn vị?

  1. 8888
  2. 6666
  3. C. 8686
  4. 6868

 

Câu 9: Số nào dưới đây gồm 6 nghìn, 9 trăm, 8 chục, 1 đơn vị?

  1. 6991
  2. 6981
  3. 6971
  4. 6961

 

Câu 10: Chữ số hàng trăm của số 4320 là?

  1. 0
  2. 2
  3. 4
  4. D. 3

 

Câu 11: Chữ số hàng chục của số 4532 là?

  1. 4
  2. 5
  3. C. 3
  4. 2

 

Câu 12: Chữ số hàng đơn vị của số 7290 là?

  1. 0
  2. 2
  3. 9
  4. 7

 

Câu 13: Điền vào chỗ trống: Số 3488 có … đơn vị

  1. 88
  2. 3
  3. 4
  4. D. 8

 

Câu 14: Điền vào chỗ trống: Số 7435 có … nghìn

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. D. 7

 

Câu 15: Điền vào chỗ trống: Số 8443 có … trăm

  1. A. 4
  2. 8
  3. 9
  4. 3

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Điền số vào chỗ trống

Mẫu: 9999 = 9000 + 900 + 90 + … Vì số 9999 có số 9 ở hàng đơn vị nên số cần điền là 9.

5347 = 5000+ … + 40 + 7

  1. 400
  2. 500
  3. C. 300
  4. 200

Câu 2: Điền số vào chỗ trống: 3757 = 3000 + 700 + 50 + …

  1. 5
  2. 2
  3. 0
  4. D. 7

 

Câu 3: Điền số vào chỗ trống: 5843 = 5000 + … + 40 +3

  1. 300
  2. 500
  3. 400
  4. D. 800

 

Câu 4: Điền số vào chỗ trống: 6664 = … + 600 + …+ 4

  1. A. 6000; 60
  2. 7000; 40
  3. 2000; 50
  4. 4000; 30

 

Câu 5: Cho tổng 9000 + 900 + 9. Số được tạo thành là?

  1. A. 9909
  2. 999
  3. 9999
  4. 9000

 

Câu 6: Cho tổng 1000 + 400 + 90 + 7. Số được tạo thành là?

  1. 6473
  2. B. 1497
  3. 2346
  4. 5839

 

Câu 7: Cho tổng 9000 + 500 + 60 + 1. Số được tạo thành là?

  1. 7383
  2. 8693
  3. C. 9561
  4. 5161

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :

1000; 2000; 3000; …; 5000; 6000.

  1. 7000
  2. 3000
  3. C. 4000
  4. 6000

 

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :

1000; 1500; 2000; 2500 …; 3500; 4000.

  1. 5500
  2. 3000
  3. 2300
  4. 1500

 

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số :

1111; 2222; 3333; …; 5555; 6666.

  1. 7777
  2. 8888
  3. 9999
  4. D. 4444

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:

2000; 4000; 6000; 8000;…

  1. 7000
  2. 9000
  3. C. 10000
  4. 8000

Câu 2: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:

1122; 1122; 2244; 3366; 5600; …

  1. 9999
  2. 6668
  3. 8888
  4. D. 8966

 

Câu 3: Tìm quy luât của dãy số và điền số thích hợp:

1000; 500; 2000; 1000; 4000;…

  1. 6000
  2. 1000
  3. 500
  4. D. 2000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay