Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài: 5: Phép trừ các số trong phạm vi 10000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 4: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thực hiện phép tính: 7565 - 1276 = ?

  1. 6285
  2. 6257
  3. C. 6289
  4. 6288

Câu 2: Thực hiện phép tính: 4949 - 1276 = ?

  1. 3674
  2. 3672
  3. 3671
  4. D. 3673

 

Câu 3: Thực hiện phép tính: 8447 - 4983 = ?

  1. 3454
  2. 3465
  3. 3456
  4. D. 3464

 

Câu 4: Thực hiện phép tính: 6812 - 2048 = ?

  1. A. 4764
  2. 4754
  3. 4774
  4. 4756

 

Câu 5: Thực hiện phép tính: 5105 - 1276 = ?

  1. A. 3829
  2. 3839
  3. 3838
  4. 3849

 

Câu 6: Thực hiện phép tính: 7200 - 1276 = ?

  1. 5934
  2. B. 5924
  3. 5942
  4. 5944

 

Câu 7: Thực hiện phép tính: 8709 -7452 = ?

  1. 1277
  2. 1267
  3. C. 1257
  4. 1247

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  1. 7332 = 8635 -1293
  2. 7332 = 8725 -1293
  3. C. 7332 = 8625 -1293
  4. 7332 = 8525 -1293

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

  1. 7382 = 9864 -2472
  2. 7382 = 9854 -2472
  3. 7382 = 9954 -2472
  4. 7382 = 9853 -2472

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. 1237 = 5104 -3847
  2. 1237 = 5094 -3847
  3. 1237 = 5184 -3847
  4. D. 1237 = 5084 -3847

 

Câu 11: Chọn phát biểu đúng

  1. 6232 = 7337 -1145
  2. 6232 = 7777 -1145
  3. C. 6232 = 7377 -1145
  4. 6232 = 7373 -1145

 

Câu 12: 8569 – x = 3924. Giá trị của x là ?

  1. 4645
  2. 4646
  3. 4546
  4. 4556

 

Câu 13: 5469 - x = 1224. Giá trị của x là ?

  1. 4235
  2. 4265
  3. 4255
  4. D. 4245

 

Câu 14: 6991 - x = 4645. Giá trị của x là ?

  1. 2376
  2. 2336
  3. 2356
  4. D. 2346

 

Câu 15: 6701 - x = 1238. Giá trị của x là ?

  1. A. 5463
  2. 5473
  3. 5453
  4. 5553

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

  1. 4623 > 9255 - 4632
  2. 4623 < 9255 - 4632
  3. C. 4623 = 9255 - 4632
  4. 4623 = 9265 - 4632

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. 2653 = 4290 - 2537
  2. 2653 = 4200 - 2537
  3. 2653 > 4200 - 2537
  4. D. 2653 < 4200 - 2537

 

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

  1. 4234 = 8455 - 4231
  2. 4234 < 8465 - 4231
  3. 4234 > 8465 - 4231
  4. D. 4234 > 8455 – 4231

 

Câu 4: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 4587; 3353
  2. 4586; 3352
  3. 4576; 3343
  4. 4556; 3553

 

Câu 5: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 2708; 1346
  2. 2718; 1346
  3. 2728; 1374
  4. 2608; 1347

 

Câu 6: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 4697; 2345
  2. B. 4687; 2346
  3. 4677; 2356
  4. 4787; 2356

 

Câu 7: Quãng đường từ nhà Mai đến bảo tàng bằng tổng quãng đường từ nhà Lan tới siêu thị và quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng. Biết quãng đường từ nhà Mai đến bảo tàng bằng 8090m; quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng dài 6 250 m. Vậy quãng đường từ nhà Lan đến siêu thị dài bao nhiêu mét?

  1. 1850m
  2. 1855m
  3. C. 1840m
  4. 1845m

 

Câu 8: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 4378; 2356
  2. 4358; 2345
  3. C. 4368; 2346
  4. 4368; 2456

 

Câu 9: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 3342; 1100
  2. 3342; 1001
  3. 3332; 1000
  4. 3352; 1010

 

Câu 10: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 8634; 6833
  2. 8644; 6383
  3. 8624; 6284
  4. D. 8624; 6283

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Lan nói rằng” Hiệu của 6947 và 3579 bằng 2468

            Việt nói; “ Sai rồi, bằng 3368 mới đúng.
Phát biểu của bạn nào là đúng ?

  1. Không ai đúng
  2. Lan đúng
  3. C. Việt đúng
  4. Cả hai đều đúng

Câu 2: Cả hai tuần, công ty sản xuất được số sản phẩm là: 6670 (sản phẩm). Tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm.  Hỏi tuần hai, họ chỉ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm.

  1. 2979sản phẩm
  2. 2988sản phẩm
  3. 2878sản phẩm
  4. D. 2978sản phẩm

 

Câu 3:. Một cửa hang xăng dầu trong một ngày  bán được 7334 lít xăng , buổi sáng họ bán được 3589 lít xăng. Hỏi buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít xăng

  1. 165lít
  2. 155 lít
  3. 157 lít
  4. D. 156 lít

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có chu vi là 3417 mm. Biết độ dài hai cạnh là 1m5dm, 90cm. Độ dài cạnh còn lại của hình tam giác đó là?

  1. A. 1017mm
  2. 1016 cm
  3. 1027 mm
  4. 1026 cm

 

Câu 5: Mẹ đi chợ mua một quả bưởi và một quả dưa, tổng cân nặng là 3kg600g biết một quả dưa nặng 2kg. Hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu gam?

  1. A. 1600 gam
  2. 2600 gam
  3. 1602 gam
  4. 1800 gam

 

Câu 6: Tổng quãng đường máy bay bay được trong hai ngày là 9239km. Hỏi ngày thứ nhất  máy bay bay  được bao nhiêu km?, biết ngày thứ hai máy bay bay được 4239 km.

  1. 6000km
  2. B. 5000km
  3. 5500km
  4. 4000km

 

Câu 7:  Lan mua một quả dưa và hai quả dừa có tổng cân nặng là 3kg biết cân nặng của quả dưa là 2kg. Hỏi cân nặng của quả dừa là bao nhiêu gam?.

  1. 1000g
  2. 2000g
  3. C. 500g
  4. 300g

 

Câu 8: Bốn bạn Vạn; Sự; Như; Ý cùng tham gia giải toán trên mạng. Số điểm của Vạn; Sự; Như; lần lượt là 1000; 1239; 5631. Biết số điểm của bạn Như bằng tổng số điểm của bạn Sự và bạn Ý. Hỏi bạn Ý được bao nhiêu điểm

  1. 4283
  2. 4382
  3. C. 4392
  4. 4344

 

Câu 9: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 5431mm,  độ dài 2 cạnh là; 2m3cm; 24dm. Tính cạnh còn lai của tam giác

  1. 1000mm
  2. 1001mm
  3. 1010mm
  4. 1100mm

 

Câu 10: Một động cơ bơm nước bơm trong hai giờ được 4460 vòng. Giờ đầu tiên động cơ quay được 2203 vòng. Hỏi giờ thứ hai động cơ đó quay nhiều hơn giờ thứ nhất bao nhiêu vòng?

  1. 75 vòng
  2. 60 vòng
  3. 58 vòng
  4. D. 57 vòng

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3 Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  1. 2000
  2. 2178
  3. C. 2187
  4. 1728

Câu 2: Hiệu của số liền sau của 3600 với số chẵn bé nhất có 4 chữ số là?

  1. 3600
  2. 3601
  3. 2602
  4. D. 2601

 

Câu 3: Tính hiệu của số liền sau số 4320 với số tròn chục bé nhất có 4 chữ số khác nhau

  1. 3910
  2. 1390
  3. 3090
  4. D. 3091

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay