Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 9: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 9: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 9: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Kết quả của phép toán 1234 x 3 là:

  1. 3502
  2. 3602
  3. C. 3702
  4. 3802

Câu 2:  Điền số thích hợp vào chỗ trống.

2332 × 4 =….

  1. 9228.
  2. 9428.
  3. 9528.
  4. D.

 

Câu 3: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1962 × 3 … 1546 × 4

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. >
  4. D. <

 

Câu 4: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

2532 × 3…3623 × 2

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 5: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1368 × 5…2424 × 3

  1. A. <
  2. >
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Sắp xếp các ô sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

  1. 1280 × 5; 1316 × 6; 5678
  2. B. 1316 × 6; 1280 × 5; 5678
  3. 5678; 1316 × 6; 1280 × 5
  4. 1316 × 6; 5678; 1280 × 5

 

Câu 7: Giá trị của biểu thức 2413 x 4 - 2055

  1. 6597
  2. 7497
  3. C. 7597
  4. 7697

 

Câu 8: Tính nhẩm:

2000 × 4 = …

  1. 5000
  2. 6000
  3. C. 8000
  4. 4000

 

Câu 9: Tính nhẩm

4000 × 2 =…

  1. 4000
  2. 8000
  3. 6000
  4. 7000

 

Câu 10: Tính; 2000 × 3 + 2009 = …

  1. 8008
  2. 8000
  3. 9009
  4. D. 8009

 

Câu 11: Tính; 2000 × 3 - 2009 = …

  1. 4991
  2. 6991
  3. C. 3991
  4. 5991

 

Câu 12: Tính; 2000 × 5 - 2010 = …

  1. 7990
  2. 8990
  3. 8000
  4. 7000

 

Câu 13: Tính; 5000 × 2 - 2010 = …

  1. 6990
  2. 9990
  3. 8990
  4. D. 7990

 

Câu 14: Tính: 1 060 x 6 =…

  1. 6752
  2. 6750
  3. 5406
  4. D. 6360

 

Câu 15: Điền vào chỗ trống

  1. A. 8515
  2. 9722
  3. 3633
  4. 8551

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân

1357 + 1357+ 1357 =1357 × 3= …

  1. 4671
  2. 4571
  3. C. 4071
  4. 4171

Câu 2: Biết: x:1245=4. Giá trị của x là:

  1. 4989
  2. 4990
  3. 4880
  4. D. 4980

 

Câu 3: Cho x : 926 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

  1. 3794
  2. 3714
  3. 3724
  4. D. 3704

 

Câu 4: Cho phép tính:

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c, d là:

  1. A. a = 3, b = 4, c = 8, d = 2
  2. a = 4, b = 3, c = 8, d = 2
  3. a = 3, b = 4, c = 2, d = 8
  4. a = 3, b = 2, c = 8, d = 2

 

Câu 5: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 2018 thì bằng 56. Số đó là:

  1. A.
  2. 8276.
  3. 8286.
  4. 8396.

 

Câu 6: Tìm số còn thiếu của bảng sau:

  1. 8800.
  2. B.
  3. 8900.
  4. 9700.

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 2208 thêm 4 đơn vị được số :….

  1. 2222
  2. 2312
  3. C. 2212
  4. 2112

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 2208 gấp lên 4 đơn vị được số :….

  1. 8932.
  2. 8732.
  3. C.
  4. 8822.

 

Câu 9: Tính: 2 618 x 2 =

  1. 7352
  2. 5236
  3. 2466
  4. 4545

 

Câu 10: Điền vào chỗ trống

  1. 2348
  2. 7246
  3. 8240
  4. D. 8160

 

Câu 11: Tính: 1 221 x 4  =

  1. 4588
  2. 5758
  3. C. 4884
  4. 4364

 

Câu 12: Điền vào chỗ trống

  1. 3050
  2. 5240
  3. 4520
  4. 4300

 

Câu 13: Điền dấu >, <, =

2 400 x 2 .?. (200 + 4 000) x 2

  1. Không so sánh được
  2. >
  3. =
  4. D. <

 

Câu 14: Điền vào chỗ trống

  1. 3440
  2. 3240
  3. 3463
  4. D. 3050

 

Câu 15: Điền dấu >, <, =

1 080 x 9 .?. 1 020 x 9

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

  1. 7025kg.
  2. 7135kg.
  3. C.
  4. 7235kg.

Câu 2: Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất  Cả hai thùng có số lít dầu là:

  1. 3016 lít
  2. 3014 lít
  3. 3025 lít
  4. D. 3015 lít

 

Câu 3: Một bồn hoa hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 2018cm. Chu vi của bồn hoa đó là:

  1. 8052 cm
  2. 8042 cm
  3. 8054 cm
  4. D. 8072 cm

 

Câu 4: Mỗi xe chở 1150kg gạo. Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  1. A. 6900 (kg)
  2. 6800 (kg)
  3. 6700 (kg)
  4. 5900 (kg)

 

Câu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 1050kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?

  1. A. 4200kg xi măng.
  2. 4000kg xi măng.
  3. 4100kg xi măng.
  4. 4300kg xi măng.

 

Câu 6: Hôm qua bạn Nam đã uống 1 l nước và 2 chai nước, mỗi chai 500 ml. Hỏi hôm qua bạn Nam đã uống bao nhiêu lít nước?

  1. 1
  2. B. 2
  3. 2000
  4. 1000

 

Câu 7: Trong kho có 10 000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

  1. 5000
  2. 10000
  3. C. 1000
  4. 2000

 

Câu 8: Lát nền mỗi phòng học hết 1210 viên gạch. Hỏi lát nền 8 phòng học như thế hết bao nhiêu viên gạch ? 

  1. 9860 viên
  2. 9608 viên
  3. C. 9680 viên
  4. 9806 viên

 

Câu 9: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 2018 thì bằng 56. Số đó là:

  1. 8269
  2. 8296
  3. 8962
  4. 8629

 

Câu 10: Một xe chở 2345kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

  1. 6035 kg
  2. 6935 kg
  3. 7935 kg
  4. D. 7035 kg

 

 

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tích của hai số là 1265. Nếu thừa số thứ nhất gấp 3 lần và thừa số thứ hai giữ nguyên thì tích mới là

  1. 5434
  2. 4321
  3. C. 3795
  4. 7843

Câu 2: Một công xưởng làm được 1234 cái áo mỗi ngày, trong một tuần họ phải giao cho khách hàng 7500 cái áo.  Nhưng vì sự cố nên sản lượng mỗi ngày bị giảm đi 200 cái áo. Hỏi trong một tuần họ sản xuất được bao nhiêu cái áo, và có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng hay không?

  1. 7538 cái áo, và họ có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
  2. 7638 cái áo, và họ có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
  3. 7038 cái áo, và họ không thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
  4. D. 7238 cái áo, và họ không thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay