Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 21: So sánh các số có năm chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 4 bài 21: So sánh các số có năm chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 21: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 23 457; 23 456; 23 465

  1. 23 457; 23 456; 23 465
  2. 23 456; 23 465; 23 457
  3. 23 456;23 457; 23 465
  4. Không so sánh được 

Câu 2: So sánh số 9 000 và 12 345

  1. Không so sánh được 
  2. 9 000 = 12 345
  3. 9 000 > 12 345
  4. D. 9 000  < 12 345

 

Câu 3: So sánh số 1 876 và 12 345

  1. Không so sánh được
  2. 1 876 = 12 345
  3. 1 876 > 12 345
  4. D. 1 876 < 12 345

 

Câu 4: So sánh số 15 876 và 12 345

  1. 15 876 > 12 345
  2. 15 876 < 12 345
  3. 15 876 = 12 345
  4. Không so sánh được 

 

Câu 5: So sánh số 15 876 và 16 345

  1. A. 15 876 < 16 345
  2. 15 876 > 16 345
  3. 15 876 = 16 345
  4. Không so sánh được 

 

Câu 6: Số lớn nhất trong các số 21783; 21873; 21387; 21837 là

  1. 21 783
  2. 21 873
  3. 21 387
  4. 21 837

 

Câu 7: So sánh số 11 876 và 12 345

  1. 11 876 = 12 345
  2. 11 876 > 12 345
  3. C. 11 876 < 12 345
  4. Không so sánh được 

 

Câu 8: So sánh số 9 876 và 12 222

  1. 9 876 > 12 222
  2. 9 876 < 12 222
  3. 9 876 = 12 222
  4. Không so sánh được 

 

Câu 9: So sánh số 9 876 và 12 345

  1. 9 876 > 12 345
  2. 9 876 < 12 345
  3. 9 876 = 12 345
  4. Không so sánh được

 

Câu 10: So sánh số 10 876 và 12 345

  1. Không so sánh được 
  2. 10 876 = 12 345
  3. 10 876 > 12 345
  4. D. 10 876 < 12 345

 

Câu 11: So sánh số 11 876 và 12 345

  1. 11 876 > 12 345
  2. 11 876 = 12 345
  3. C. 11 876 < 12 345
  4. Không so sánh được 

 

Câu 12: So sánh số 2 876 và 12 345

  1. 2 876 < 12 345
  2. 2 876 > 12 345
  3. 2 876 = 12 345
  4. không so sánh được 

 

Câu 13: So sánh số 3 876 và 12 345

  1. Không so sánh được 
  2. 3 876 > 12 345
  3. 3 876 = 12 345
  4. D. 3 876 < 12 345

 

Câu 14: So sánh số 15 876 và 17 345

  1. Không so sánh được 
  2. 15 876 = 17 345
  3. 15 876 > 17 345
  4. D. 15 876 < 17 345

 

Câu 15: So sánh số 13 876 và 12 345

  1. 13 876 > 12 345
  2. 13 876 < 12 345
  3. 13 876 = 12 345
  4. Không so sánh được

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:

Trong các chương trình trên: Chương trình có lượt xem ít nhất là ...

  1. Tiếng Anh lớp 3
  2. Ca nhạc thiếu nhi
  3. C. Thủ công lớp 3
  4. Kĩ năng sống

Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:

Trong các chương trình trên: Chương trình có lượt xem nhiều nhất là ...

  1. Tiếng Anh lớp 3
  2. Thủ công lớp 3
  3. Ca nhạc thiếu nhi
  4. Kĩ năng sống

 

Câu 3: Điền >; < hoặc = vào ô trống

  1. Không xác định được
  2. =
  3. <
  4. D. >

 

Câu 4: Điền dấu (>,<) hoặc (= ) vào chỗ trống:

  1. >
    B. <
  2. =
  3. Không xác định được

 

Câu 5: Giá trị của x để  là

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 6: Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ chấm:

  1. >
    B. <
  2. =
  3. Không xác định được

 

Câu 7: Số lớn nhất có 5 chữ số là?

  1. 90999
  2. 89999
  3. C. 99999
  4. 90000

 

Câu 8: Số thích hợp vào ô trống lần lượt là

  1. 1; 3
  2. 2; 6
  3. 0; 9
  4. 4; 7

 

Câu 9: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến một thời điểm được cho như bảng dưới đây:

Trong các chương trình trên: Những chương trình có trên 50 000 lượt xem là ...

  1. Thủ công lớp 3 và ca nhạc thiếu nhi
  2. Tiếng Anh lớp 3 và kĩ năng sống
  3. Tiếng Anh lớp 3 và thủ công lớp 3
  4. Ca nhạc thiếu nhi và kĩ năng sống

 

Câu 10: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. 1145m; 10000dm; 1km45m
  2. 1km45m; 1145m; 10000dm
  3. 1km45m; 1145m; 10000dm
  4. D. 1145m; 1km45m; 10000dm

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?

  1. 1000
  2. 2000
  3. 3000
  4. 4000

Câu 2: Quãng đường Thỏ đi được dài 40 565 cm và quãng đường Rùa bò được dài 500 m. Quãng đường của Thỏ hay Rùa đi được dài hơn?

  1. Không xác định được
  2. Thỏ
  3. Bằng nhau
  4. D. Rùa

 

Câu 3: Diện tích của một số tỉnh ở nước ta được ghi lại trong bảng sau:

Tên tỉnh

Diện tích

Đắk Lắk

13 030 km²

Gia Lai

15 510 km²

Nghệ An

16 493 km²

Sơn La

14 125 km²

Thanh Hóa

11 130 km²

Hãy sắp xếp tên các tỉnh trên theo thứ tự diện tích từ nhỏ nhất đến lớn nhất

  1. Thanh Hóa, Đắk Lắk, Sơn La, Nghệ An, Gia Lai
  2. Đắk Lắk, Sơn La, Gia Lai, Nghệ An, Thanh Hóa
  3. Thanh Hóa, Gia Lai, Nghệ An, Đắk Lắk, Sơn La
  4. D. Thanh Hóa, Đắk Lắk, Sơn La, Gia Lai, Nghệ An

 

Câu 4: Bác An có một chai chứa 1 lít nước, còn một chai khác thì chứa 999 ml dầu. Em hãy so sánh lượng nước và lượng dầu bác An đang có.

  1. Lớn hơn
  2. Nhỏ hơn
  3. Bằng
  4. Không xác định được

 

Câu 5: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là: huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người; huyện C: 75 400 người; huyện D: 73 420 người. Huyện nào có ít dân nhất?

  1. Huyện A
  2. Huyện B
  3. Huyện C
  4. Huyện D

 

Câu 6: Bốn huyện A, B, C, D có số dân là:huyện A: 73 017 người; huyện B: 78 655 người; huyện C: 75 400 người; huyện D: 73 420 người. Huyện nào có đông dân nhất?

  1. Huyện A
  2. Huyện B
  3. Huyện C
  4. Huyện D

 

Câu 7: Điền một trong các chữ số từ 0 đến 9 thích hợp vào ô trống để được phép so sánh đúng

45 690 > 4720 > 43 970

  1. 0
  2. 3
  3. 4
  4. 5

 

Câu 8: Diện tích của một số tỉnh ở nước ta được ghi lại trong bảng sau:

Tên tỉnh

Diện tích

Đắk Lắk

13 030 km²

Gia Lai

15 510 km²

Nghệ An

16 493 km²

Sơn La

14 125 km²

Thanh Hóa

11 130 km²

Có bao nhiêu tỉnh có diện tích trên 15 000 km²?

  1. 0
  2. 2
  3. C. 1
  4. 3

 

Câu 9: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau: Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người. Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người. Dân tộc La Chí: 15 126 người. Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào đông người nhất?

  1. Thổ
  2. Bru Vân Kiều
  3. Tà Ôi
  4. La Chí

 

Câu 10: Theo số liệu thống kê năm 2019, số dân của bốn dân tộc được cho như sau: Dân tộc Thổ: 91 430 người. Dân tộc Bru Vân Kiều: 94 598 người. Dân tộc Tà Ôi: 52 356 người. Dân tộc La Chí: 15 126 người. Trong 4 dân tộc trên dân tộc nào ít người nhất?

  1. Thổ
  2. Bru Vân Kiều
  3. Tà Ôi
  4. La Chí

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Đâu là nơi ô tô sẽ đi đến, biết rằng ô tô sẽ đi theo các ngã rẽ ghi số lớn hơn

  1. Cung thể thao
  2. Tòa nhà
  3. Công viên
  4. Bệnh viên

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: So sánh các số có năm chữ số (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay