Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 24: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 24: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000BÀI 24: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Kết quả của phép toán 12345 x 3 là:
- 35035
- 36035
- C. 37035
- 38035
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
23322 × 4 =….
- 92288.
- 94288.
- 95288.
- D.
Câu 3: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
19625 × 3 … 15465 × 4
- Không so sánh được
- =
- >
- D. <
Câu 4: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
25323 × 3…36232 × 2
- A. >
- <
- =
- Không so sánh được
Câu 5: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
13688 × 5…24249 × 3
- A. <
- >
- =
- Không so sánh được
Câu 6: Sắp xếp các tích sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
13163 × 6; 12801 × 5; 56789
- 12801 × 5; 13163 × 6; 56789
- B. 13163 × 6; 12801 × 5; 56789
- 56789; 13163 × 6; 12801 × 5
- 13163 × 6; 56789; 12801 × 5
Câu 7: Giá trị của biểu thức 24135 x 4 - 20555
- 65975
- 74975
- C. 75985
- 76985
Câu 8: Tính nhẩm:
20000 × 4 = …
- 50000
- 60000
- C. 80000
- 40000
Câu 9: Tính nhẩm
40000 × 2 =…
- 40000
- 80000
- 60000
- 70000
Câu 10: Tính; 20000 × 3 + 20090 = …
- 80080
- 80000
- 90090
- D. 80090
Câu 11: Tính; 20000 × 3 - 20090 = …
- 49910
- 69910
- C. 39910
- 59910
Câu 12: Tính; 20000 × 5 - 20100 = …
- 79900
- 89900
- 80000
- 70000
Câu 13: Tính; 50000 × 2 - 20100 = …
- 69900
- 99900
- 89900
- D. 79900
Câu 14: Tính: 1 0606 x 6 =…
- 67525
- 67506
- 54065
- D. 63636
Câu 15: Điền vào chỗ trống
17032 x 5 = ….
- A. 85170
- 97220
- 36330
- 85510
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống để chuyển tổng sau thành phép nhân
13575 + 13575+ 13575 =13575 × 3= …
- 46725
- 45725
- C. 40725
- 41725
Câu 2: Biết: x:12456=4. Giá trị của x là:
- 49914
- 49924
- 48824
- D. 49824
Câu 3: Cho x : 9264 + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:
- 37956
- 37156
- 37256
- D. 37056
Câu 4: Cho phép tính:
- A. 48628
- 48618
- 48638
- 48608
Câu 5: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 20183 thì bằng 564. Số đó là:
- A.
- 82768.
- 82878.
- 83969.
Câu 6: Tìm số còn thiếu của bảng sau:
- 68800.
- B. 6
- 68900.
- 69700.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 22008 thêm 4 đơn vị được số :….
- 22022
- 23012
- C. 22012
- 21012
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số 22008 gấp lên 4 đơn vị được số :….
- 89032.
- 87032.
- C.
- 88022.
Câu 9: Tính: 2 6189 x 2 =
- 73538
- 52398
- 24668
- 45458
Câu 10: Điền vào chỗ trống
10202 x 8 = ….
- 23486
- 72466
- 82406
- D. 81616
Câu 11: Tính: 1 2215 x 4 =
- 45880
- 57580
- C. 48860
- 43640
Câu 12: Điền vào chỗ trống
…. : 5 = 6103
- 30515
- 52415
- 45205
- 43005
Câu 13: Điền dấu >, <, =
2 4005 x 2 .?. (2005 + 4 0000) x 2
- Không so sánh được
- >
- =
- D. <
Câu 14: Điền vào chỗ trống
14026 x 7= …
- 34442
- 32402
- 34632
- D. 30542
Câu 15: Điền dấu >, <, =
1 0804 x 9 .?. 1 0201 x 9
- A. >
- <
- =
- Không so sánh được
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Một xe chở 23453kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?
- 70259kg.
- 71359kg.
- C.
- 72359kg.
Câu 2: Thùng thứ nhất đang chứa 10050 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp hai lần số dầu của thùng thứ nhất Cả hai thùng có số lít dầu là:
- 30160 lít
- 30140 lít
- 30250 lít
- D. 30150 lít
Câu 3: Một mảnh đất hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng 20185cm. Chu vi của bồn hoa đó là:
- 80520 cm
- 80420 cm
- 80540 cm
- D. 80740 cm
Câu 4: Mỗi xe chở 11502kg gạo. Hỏi 6 xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- A. 69012 (kg)
- 68012 (kg)
- 67002 (kg)
- 59002 (kg)
Câu 5: Cửa hàng trong ngày đầu bán được 10504kg xi măng, ngày sau bán được số xi măng gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
- A. 42016kg xi măng.
- 40016kg xi măng.
- 41016kg xi măng.
- 43016kg xi măng.
Câu 6: Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
- 56789; 13516×6; 12180×5
- B. 13516×6; 12180×5; 56789
- 12180×5; 13516×6; 56789
- 13516×6; 56789; 12180×5
Câu 7: Trong kho có 10 5000 kg gạo. Người ta dùng 6 xe để chuyển gạo trong kho đến cửa hàng. Biết mỗi xe chở 1 5500 kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- 52000
- 10000
- C. 12000
- 22000
Câu 8: Xây mỗi công trình hết 12103 viên gạch. Hỏi xây 8 công trình như thế hết bao nhiêu viên gạch ?
- 98604 viên
- 96048 viên
- C. 96824 viên
- 98064 viên
Câu 9: Một số chia cho 4 rồi lấy kết quả trừ đi 20182 thì bằng 563. Số đó là:
- 82690
- B. 82980
- 89620
- 86290
Câu 10: Một xe chở 23456kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?
- 60358 kg
- 69368 kg
- 79358 kg
- D. 70368 kg
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tích của hai số là 12654. Nếu thừa số thứ nhất gấp 3 lần và thừa số thứ hai giữ nguyên thì tích mới là
- 54342
- 43212
- C. 37962
- 78432
Câu 2: Một công xưởng làm được 12344 cái áo mỗi ngày, trong một tuần họ phải giao cho khách hàng 75000 cái áo. Nhưng vì sự cố nên sản lượng mỗi ngày bị giảm đi 2000 cái áo. Hỏi trong một tuần họ sản xuất được bao nhiêu cái áo, và có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng hay không?
- 75308 cái áo, và họ có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
- 76308 cái áo, và họ có thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
- 70308 cái áo, và họ không thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
- D. 72408 cái áo, và họ không thể giao đủ sản phẩm cho khách hàng
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (3 tiết)