Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 25: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 bài 25: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 25: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Kết quả của phép toán 3702 3 là:

  1. 21433
  2. 14233
  3. C. 12343
  4. 13243

Câu 2:  Điền số thích hợp vào chỗ trống.

93296  4 =….

  1. 23384
  2. 23344
  3. 23334
  4. D. 23324

 

Câu 3: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1962 3 … 1546 4

  1. Không so sánh được
  2. =
  3. <
  4. D. >

 

Câu 4: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

25326  3…36236  2

  1. A. <
  2. >
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 5: Điền dấu (>, < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:

1368 5…24240  3

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Sắp xếp các thương sau theo thứ tự từ lớn đến bé.

12805 ÷ 5; 13164 ÷ 6; 5678

  1. 12805 ÷ 5; 13164 ÷ 6; 5678
  2. B. 5678; 12805 ÷ 5; 13164 ÷ 6
  3. 13164 ÷ 6; 12805 ÷ 5; 5678
  4. 13164 ÷ 6; 5678; 12805 ÷ 5

 

Câu 7: Giá trị của biểu thức 24124  4 + 20555

  1. 26686
  2. 26576
  3. C. 26586
  4. 28586

 

Câu 8: Tính nhẩm:

20000 ÷ 4 = …

  1. 8000
  2. 6000
  3. C. 5000
  4. 4000

 

Câu 9: Tính nhẩm

40000 ÷ 2 =…

  1. 40000
  2. 20000
  3. 30000
  4. 10000

 

Câu 10: Tính; 20010 ÷ 3 + 20009 = …

  1. 26669
  2. 27679
  3. 27769
  4. D. 26679

 

Câu 11: Tính; 90000 ÷ 3 - 20090 = …

  1. 39910
  2. 29910
  3. C. 9910
  4. 19910

 

Câu 12: Tính; 20000 ÷ 5 + 20100 = …

  1. 24100
  2. 24040
  3. 24000
  4. 25100

 

Câu 13: Tính; 50000 ÷ 2 - 20100 = …

  1. 6900
  2. 9900
  3. 8900
  4. D. 4900

 

Câu 14: Tính: 63672 ÷ 6 =…

  1. 10522
  2. 10512
  3. 10012
  4. D. 10612

 

Câu 15: Điền vào chỗ trống

85150 ÷ 5 =…

  1. A. 17030
  2. 17500
  3. 17010
  4. 17000

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

40719 ÷ 3= …

  1. 13603
  2. 13583
  3. C. 13573
  4. 13503

Câu 2: Biết: x  4 = 49820. Giá trị của x là:

  1. 12355
  2. 12555
  3. 12655
  4. D. 12455

 

Câu 3: Cho 37044 : x + 15 = 38 : 2. Giá trị của x là:

  1. 9301
  2. 9291
  3. 9271
  4. D. 9261

 

Câu 4: Cho phép tính:

85ab6 : 6 = 1c211.

Các giá trị đúng của chữ số a, b, c là:

  1. A. a = 2, b = 6, c = 4
  2. a = 4, b = 3, c = 8
  3. a = 2, b = 4, c = 2
  4. a = 2, b = 2, c = 8

 

Câu 5: Một số nhân cho 4 rồi lấy kết quả cộng với 2018 thì bằng 64514. Số đó là:

  1. A.
  2. 15634.
  3. 15534.
  4. 15524.

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một tuần lễ có 7 ngày. Vậy 10087 ngày bằng …. tuần lễ

  1. 1444.
  2. B. 1441
  3. 1451
  4. 1461.

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 22008 bớt 4 đơn vị được số :….

  1. 22022
  2. 23012
  3. C. 22004
  4. 21012

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số 24008 giảm đi 4 lần được số :….

  1. 6004
  2. 6005
  3. C.
  4. 6003

 

Câu 9: Tính: 2 6188 ÷ 2 =

  1. 13104
  2. 13094
  3. 13084
  4. 13044

 

Câu 10: Điền vào chỗ trống

81616 ÷ …. = 8

  1. 10222
  2. 12002
  3. 10022
  4. D. 10202

 

Câu 11: Tính: 1 2248 ÷ 4  =

  1. 3662
  2. 3162
  3. C. 3062
  4. 3012

 

Câu 12: Điền vào chỗ trống

…× 5 = 30505

  1. 6101
  2. 6011
  3. 6401
  4. 6801

 

Câu 13: Điền dấu >, <, =

2 4000 ÷ 2 .?. (2000 + 4 0000) ÷ 2

  1. Không so sánh được
  2. >
  3. =
  4. D. <

 

Câu 14: Điền vào chỗ trống

30514 ÷ 7 = ….

  1. 14402
  2. 12402
  3. 14202
  4. D. 14022

 

Câu 15: Điền dấu >, <, =

1 0881 ÷ 9 .?. 1 0197 ÷ 9

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Ba xe giống nhau chở được 70359kg than. Hỏi một xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam than ?

  1. 25433kg.
  2. 24335kg.
  3. C.
  4. 32453kg.

Câu 2: Cả ba thùng có số lít dầu là 30156 lít. Thùng thứ nhất đang chứa 1005 lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai bằng số dầu ở thùng thứ ba. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

  1. 10162 lít
  2. 10142 lít
  3. 10252 lít
  4. D. 10052 lít

 

Câu 3: Tính cạnh của một bồn hoa hình vuông.Biết chu vi của bồn hoa đó là 80724 cm

  1. 20521 cm
  2. 20201 cm
  3. 20191 cm
  4. D. 20181 cm

 

Câu 4: 6 xe chở được 69066 kg gạo. Mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?

  1. A. 11511 (kg)
  2. 12511 (kg)
  3. 16501 (kg)
  4. 11001 (kg)

 

Câu 5: Một sợi dây dài 12418 cm. Người ta cắt đi  sợi dây đó. Vậy sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:

  1. A.
  2. 10424cm.
  3. 10524cm.
  4. 10224cm.

 

Câu 6: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 4164 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

  1. 5105
  2. B. 5205
  3. 2000
  4. 1000

 

Câu 7: Một hình vuông có chu vi bằng 40408dm thì cạnh của hình vuông ấy bằng?

  1. 10120dm
  2. 10010dm
  3. C. 10102dm
  4. 20100dm

 

Câu 8: Lát nền cả tổng công trình hết 96832 viên gạch. Hỏi lát nền một công trình nhỏ hết bao nhiêu viên gạch ? Biết tổng công trình đó có 8 công trình nhỏ như nhau

  1. 12204 viên
  2. 13104 viên
  3. C. 12104 viên
  4. 12143 viên

 

Câu 9: Lan nói : “Giá trị của phép toán 15050 chia 5 là 3010”

Việt nói: “ Sai rồi, kết quả bằng 3030 mới đúng”

Ai sai, ai đúng?

  1. Việt đúng
  2. B. Lan đúng
  3. Cả hai đều đúng
  4. Cả hai đều sai

 

Câu 10: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số rồi giảm đi 2 lần rồi thêm vào 1056 đơn vị thì em thu được kết quả là:

  1. 56035
  2. 56025
  3. 57035
  4. D. 51055

 

 

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Thương của hai số là 12369. Nếu số chia gấp 3 lần và số bị chia giữ nguyên thì thương mới là

  1. 5434
  2. 4321
  3. C. 4123
  4. 7843

Câu 2: Người ta chia 12406 lít nước vào 8 cái bồn. sau khi đổ đầy tất cả các bồn thì vẫn còn thừa 6 lít nước. Hỏi mỗi bồn chứa được bao nhiêu lít nước

  1. 150
  2. 164
  3. 160
  4. D. 154

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay