Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1:Bài 22 - Bảng nhân 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 7- Ôn tập hình học và đo lường

CHỦ ĐỀ 1: Ô N TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 7: ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?

 

A. Hình trụ

B. Hình hộp chữ nhật

C. Hình lập phương

D. Hình cầu

 

Câu 2: Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?

 

A. Hình trụ

B. Hình hộp chữ nhật

C. Hình lập phương

D. Hình cầu

 

Câu 3: Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?

 

A. Hình trụ

B. Hình hộp chữ nhật

C. Hình lập phương

D. Hình cầu

 

Câu 4: Đồ vật dưới đây có dạng hình gì?

 

A. Hình trụ

B. Hình hộp chữ nhật

C. Hình lập phương

D. Hình cầu

 

Câu 5: Tên ba điểm thẳng hàng có trong hình dưới đây là?

 

A. Q, P, N

B. Q, N, M

C. M, Q, P

D. M, N, P

 

Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

 

A. 10 giờ 6 phút

B. 10 giờ 30 phút

C. 11 giờ 6 phút

D. 11 giờ 30 phút

 

Câu 7: Trong các hình dưới đây, hình tứ giác được tô màu gì?

 

A. Màu nâu

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Không có hình nào

 

Câu 8: Đồng hồ dưới đây đổ chuông lúc mấy giờ?

 

A.      7 giờ 6 phút

B.       7 giờ 30 phút

C.      6 giờ 7 phút

D.      6 giờ 8 phút

 

Câu 9: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

 

A. 5 giờ 15 phút

B. 3 giờ 15 phút

C. 5 giờ

D. 3 giờ

 

Câu 10: Mi ăn tối lúc mấy giờ?

 

A. 7 giờ

B. 19 giờ

C. 19 giờ 15 phút

D. 19 giờ 30 phút

 

Câu 11: Đồng hồ nào dưới đây chỉ 22 giờ?

   

A. Đồng hồ màu nâu

B. Đồng hồ màu xanh

C. Đồng hồ màu đỏ

D. Đồng hồ màu vàng

 

Câu 12: Biết 1 giờ = 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?

A. 360 phút

B. 370 phút

C. 380 phút

D. 390 phút

 

Câu 13: Kết quả của phép tính 63 l - 19 l là?

A. 37 l

B. 47 l

C. 45 l

D. 44 l

 

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Số hình tứ giác trong hình bên là?

 

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

 

Câu 2: Quan sát tờ lịch và cho biết ngày nào có thể có mưa?

 

A. Ngày 12 tháng 7

B. Ngày 23 tháng 7

C. Ngày 29 tháng 7

D. Ngày 15 tháng 7

 

Câu 3: Hòa muốn chọn một tuần có nhiều ngày có thể nắng để đi du lịch biển. Hỏi Hòa nên chọn từ ngày nào đến ngày nào?

 

A. Từ ngày 18 đến ngày 24

B. Từ ngày 25 đến ngày 31

C. Từ ngày 11 đến ngày 17

D. Từ ngày 4 đến ngày 10

 

Câu 4: Dưới đây là lịch tháng 4. Hỏi thứ Ba đầu tiên của tháng là ngày nào?

 

A. Ngày 6 tháng 4

B. Ngày 5 tháng 4

C. Ngày 4 tháng 4

D. Ngày 12 tháng 4

 

Câu 5: Đồng hồ trong hình vẽ dưới đây cho biết thời gian đến lớp học của mỗi bạn. Biết lớp học bắt đầu lúc 2 giờ chiều. Hỏi bạn trong bức tranh nào nào đi học muộn?

 

A. Bức tranh thứ nhất

B. Bức tranh thứ hai

C. Bức tranh thứ ba

D. Không có bức tranh nào

 

Câu 6: Con thỏ nặng bao nhiêu kg?

 

A. 1 kg

B. 2 kg

C. 3 kg

D. 4 kg

 

Câu 7: Túi gạo cân nặng .?. kg

 

A. 5 kg

B. 4 kg

C. 3 kg

D. 2 kg

 

Câu 8: Điền dấu >, <, = vào .?. để được so sánh đúng

315 m + 683 m .?. 1 km

A. Không so sánh được

B. >

C. =

D. <

 

Câu 9: Hai can dưới đây chứa đầy dầu

 

Hỏi cả hai can có .?. l dầu

A. 5 l

B. 15 l

C. 20 l

D. 10 l

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Nếu ngày 5 tháng 10 là thứ Tư thì ngày 11 tháng 10 là thứ mấy?

A. Ba

B. Hai

C. Tư

D. Chủ nhật

 

Câu 2: Tùng nghĩ ra một số có hai chữ số. Tùng thấy rằng, thương của số đó và số liền trước của 5 là một số có một chữ số nhỏ hơn 10 và lớn hơn 8. Hỏi số Tùng nghĩ ra là?

A. 28

B. 24

C. 20

D. 36

 

Câu 3: Một người nuôi được 35 con cừu. Lần thứ nhất người đó bán được 11 con cừu. Lần thứ hai người đó bán được số con cừu bằng số con cừu còn lại chia cho 4. Hỏi sau hai lần bán người đó còn lại bao nhiêu con cừu?

A. 17 con cừu

B. 15 con cừu

C. 18 con cừu

D. 25 con cừu

 

Câu 4: Kết quả của phép tính 12cm : 4 + 21cm là?

A. 21cm

B. 24dm

C. 24cm

D. 21dm

 

Câu 5: Tìm một số biết rằng thương của số đó với 4 bằng tích của 2 với số liền trước của 4. Số cần tìm là?

A. 24

B. 20

C. 16

C. 28

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Nam và Toàn đi đến trường trên cùng một con đường. Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 3 km, đoạn đường từ nhà Nam đến nhà Toàn dài 1 km. Biết rằng nhà Toán nằm trên đoạn đường đi từ nhà Nam và trường. Đoạn đường từ nhà Toàn đến trường dài .?. km.

A. 2 km

B. 3 km

C. 4 km

D. 5 km

 

Câu 2: Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài bằng 80 dm. Biết đường gấp khúc đó có một đoạn thẳng dài 200 cm và hai đoạn thẳng còn lại dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn thẳng còn lại dài bao nhiêu mét?

A. 30 m

B. 2 m

C. 20 m

D. 3 m

 

Câu 3: Một con thuyền đậu nổi trên biển, mũi thuyền cao 8dm 9cm so với mặt nước biển. Khi mặt nước biển dâng lên 1dm thì khoảng cách từ mũi thuyền đến mặt nước biển lúc đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?

 

A. 90cm

B. 10cm

C. 99cm

D. 89cm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay