Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 10: bảng nhân 7, bảng chia 7
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1:Bài 22 - Bảng nhân 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
CHỦ ĐỀ 2: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA
BÀI 10: BẢNG NHÂN 7, BẢNG CHIA 7
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Tích của 7 với số nào dưới đây có kết quả bằng 21?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 2: Cho phép toán 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = ?
Ta thay dấu ? bởi phép toán nào dưới đây?
A. 7 + 6
B. 7 x 6
C. 7 + 7
D. 7 x 5
Câu 3: Số thúch hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính
...... : 7 = 8
A. 65
B. 56
C. 63
D. 49
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là
2 .?. = 5 + 9
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có trong bảng chia 7?
A 7 + 9 = 16
B. 7 5 = 35
C. 63 : 7 = 9
D. 7 + 5 = 12
Câu 6: Cho *5 : 7 = 5
Chữ số thích hợp để thay dấu * là?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 7: Số nào trong các số sau chia hết cho 7?
15; 31; 49; 53
A. 15
B. 49
C. 31
D. 53
Câu 8: Phép nhân nào dưới đây có kết quả lớn 50 nhỏ hơn 60?
A. 7 9
B. 7 7
C. 7 6
D. 7 8
Câu 9: Một sợi dây dài 28 dm được cắt thành 7 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây đó dài bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 7 dm
B. 6 dm
C. 5 dm
D. 4 dm
Câu 10: Quan sát hình dưới đây và chọn số phù hợp.
A. 5 và 4
B. 8 và 3
C. 7 và 2
D. 6 và 6
Câu 11: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu “.?.”
7 3 .?. 7 + 7 + 7
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu thích hợp
Câu 12: Số cần điền vào dấu ? trong hình dưới đây là?
A. 12
B. 14
C. 16
D. 15
Câu 13: Số tự nhiên lớn nhất có thể điền vào ô trống để phép so sánh sau đúng
70 : 7 + 6 > .?.
A. 10
B. 14
C. 15
D. 16
2. THÔNG HIỂU (9 câu)
Câu 1: Trong kho có 10 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 7 kg. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 63 kg
B. 56 kg
C. 49 kg
D. 70 kg
Câu 2: Biết phép tính được thực hiện từ trái qua phải. Số cần điền vào ô “.?.” cuối cùng là?
A. 45
B. 40
C. 35
D. 50
Câu 3: Có 42 cái cốc xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
A. 3 cái cốc
B. 5 cái cốc
C. 6 cái cốc
D. 7 cái cốc
Câu 4: Cho phép so sánh như hình dưới đây. Dấu thích hợp điền vào dấu ba chấm trong hình để được phép so sánh đúng là?
A.
B. –
C. +
D. :
Câu 5: Cho phép tính như hình dưới sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Số cần điền vào dấu ? trong hình trên nhỏ hơn 40
B. Số cần điền vào dấu ? trong hình trên là 40
C. Số cần điền vào dấu ? trong hình trên lớn hơn 40
D. Số cần điền vào dấu ? trong hình trên là 42
Câu 6: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 7 7 – 12
B. 7 5 + 4
C. 7 3 + 16
D. 7 2 + 20
Câu 7: Cho bảng sau:
Số bị chia
14
Số chia
7
Thương
?
Số thích hợp điền vào dấu ? trong bảng trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Nhím con phải giúp mẹ mang 35 hạt dẻ về nhà. Mỗi chuyến nhím con mang được 7 hạt dẻ. Hỏi nhím con phải đi bao nhiêu chuyến để mang hết số hạt dẻ về nhà?
A. 6 chuyến
B. 4 chuyến
C. 7 chuyến
D. 5 chuyến
Câu 9: Cho các phép tính sau:
Phép tính 1: 42 : 7
Phép tính 2: 14 : 7 + 5
Phép tính 3: 2 3
Trong các phép tính trên, có bao nhiêu phép tính có kết quả bằng 6?
A. 1 phép tính
B. 2 phép tính
C. 3 phép tính
D. Không có phép tính nào
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Minh có 54 viên bi. Sau khi cho bạn 26 viên bi, Minh đen số viên bi còn lại chia đều vào các túi, mỗi túi có 7 viên bi. Hỏi Minh chia được bao nhiêu túi?
A. 4 túi
B. 5 túi
C. 6 túi
D. 7 túi
Câu 2: Một cửa hàng có chương trình khuyến mại, khi mua một lốc 6 hộp sữa sẽ được tặng thêm 1 hộp sữa cùng loại. Mẹ đã mua cho Trang 7 lốc sữa. Vậy Trang có tất cả .?. hộp sữa.
A. 42 hộp sữa
B. 49 hộp giữa
C. 35 hộp sữa
D. 43 hộp sữa
Câu 3: Minh có 48 viên bi. Sau khi cho bạn 13 viên bi, Minh đem số viên bi còn lại chia đều vào các túi. Hỏi Minh chia được bao nhiêu túi?
A. 6 túi
B. 7 túi
C. 8 túi
D. 5 túi
Câu 4: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 7 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Số đó là?
A. 701
B. 710
C. 712
D. 721
Câu 5: Mẹ cho Mai 50 nghìn đồng đi siêu thị mua năm quyển vở và hai cái bút. Biết giá tiền của mỗi quyển vở là 7 nghìn đồng và giá tiền của mỗi cái bút là 6 nghìn đồng. Hỏi sau khi mua 5 quyển vở và 2 cái bút thì Mai còn lại bao nhiêu nghìn đồng?
A. 3 nghìn đồng
B. 4 nghìn đồng
C. 5 nghìn đồng
D. 6 nghìn đồng
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Một bạn viết liên tiếp một nhóm chữ gồm 7 chữ cái N, C, M, D, A, G, U thành dãy theo quy luật lặp lại của nhóm chữ đó. Biết rằng chữ cái thứ 52 là chữ N, chữ cái thứ 40 là chữ C, chữ cái thứ 35 là chữ M, chữ cái thứ 57 là chữ D, chữ cái thứ 13 là chữ A, chữ cái thứ 46 là chữ G.
Thứ tự sắp xếp đúng thứ tự của các chữ cái trong nhóm chữ là?
A. D; U; N; G; C; A; M
B. N; G; A; M; D; U; C
C. C; U; N; G; D; A; M
D. C; U; M; D; A; N; G
Câu 2: Tìm một số có 3 chữ số biết chữ số hàng trăm gấp 7 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục. Số đó là?
A. 721
B. 712
C. 701
D. 710
Câu 3: Một số đem chia cho 5, được bao nhiêu đem nhân với 7, sau đó trừ đi 18 được kết quả là 17. Số đó là?
A. 35
B. 5
C. 25
D. 7
=> Giáo án toán 3 kết nối bài 10: Bảng nhân 7, bảng chia 7 (2 tiết)