Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 3: Bài 18: Góc, góc vuông, góc không vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG, HÌNH KHỐIBÀI 18: GÓC, GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn một góc?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Không có hình nào
Câu 2: Đồng hồ dưới đây có .?. kim tạo thành một góc
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Góc trong hình dưới đây là góc đỉnh .?.
A. A
B. B
C. C
D. Không có góc nào
Câu 4: Tên đỉnh và tên các cạnh của góc trong hình dưới đây là?
A. Đỉnh A, cạnh AB và AC
B. Đỉnh C, cạnh CA và BC
C. Đỉnh B, cạnh BA và AC
D. Đỉnh B, cạnh BA và BC
Câu 5: Hình nào dưới đây có góc đỉnh A?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Không có hình nào
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào có góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Câu 7: Hình vẽ dưới đây biểu diễn?
A. Góc vuông đỉnh C, cạnh CB, BA
B. Góc không vuông đỉnh A
C. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA, BC
D. Góc không vuông đỉnh B, cạnh AB, CB
Câu 8: Có bao nhiêu góc vuông trong hình vẽ sau?
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 0 góc vuông
D. 1 góc vuông
Câu 9: Hình vẽ dưới đây có .?. góc vuông và .?. góc không vu
A. 2; 2
B. 1; 3
C. 3; 1
D. 0; 4
Câu 10: Góc nào dưới đây là góc không vuông?
A. Góc đỉnh E, cạnh EG, EF
B. Góc đỉnh K, cạnh KJ, KI
C. Góc đỉnh E, cạnh EJ, EI
D. Góc đỉnh G, cạnh GH, GF
Câu 11: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc không vuông?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 12: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
D. 4 góc vuông
Câu 13: Trong các hình sau, các hình nào tạo thành góc?
A. Hình A; Hình C
B. Hình B; Hình C
C. Hình A; Hình B
D. Cả ba hình
2. THÔNG HIỂU (9 câu)
Câu 1: Cho hình dưới đây.
Bạn Lan nói rằng: “Hình trên có góc đỉnh O và hai cạnh ON, OM”
Bạn Mai nói rằng: “Hình trên không có góc”
Hỏi bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?
A. Bạn Mai nói đúng, bạn Lan nói sai
B. Bạn Lan nói đúng, bạn Mai nói sai
C. Cả hai bạn đều nói sai
D. Cả hai bạn đều nói đúng
Câu 2: Trong các hình dưới đây, hình nào có nhiều góc nhất?
A. Hình 2
B. Hình 1
C. Hình 3
D. Cả ba hình
Câu 3: Tại đỉnh A trong hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?
A. 4 góc
B. 5 góc
C. 6 góc
D. 7 góc
Câu 4: Trong hình vẽ dưới đây, đỉnh C có nhiều hơn đỉnh B bao nhiêu góc?
A. 5 góc
B. 4 góc
C. 6 góc
D. 3 góc
Câu 5: Hình vẽ dưới đây có tất cả bao nhiêu góc?
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10
Câu 6: Hình dưới đây có bao nhiêu góc?
A. 5 góc
B. 10 góc
C. 9 góc
D. 8 góc
Câu 7: Kể tên hai góc ở đỉnh A?
A. Góc đỉnh A cạnh AB, CA; Góc đỉnh A cạnh AD, BA
B. Góc đỉnh A cạnh DA, AC; Góc đỉnh A cạnh DA, AB
C. Góc đỉnh A cạnh AB, AC; Góc đỉnh A cạnh AD, AC
D. Góc đỉnh A cạnh BA, CA; Góc đỉnh A cạnh BA, DA
Câu 8: Chọn đáp án đúng
A. Góc vuông đỉnh N, cạnh NM; NP
B. Góc vuông đỉnh M, cạnh MN; MP
C. Góc không vuông đỉnh N cạnh NM; NP
D. Góc không vuông đỉnh M, cạnh MN; MP
Câu 9: Cho các hình vẽ dưới đây. Hỏi tổng số góc vuông của cả hai hình là bao nhiêu?
A. 4 góc
B. 5 góc
C. 3 góc
D. 2 góc
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và lần lượt điền số thích hợp vào chỗ trống
Có .?. góc đỉnh E trong tứ giác AFED
Trong tam giác AEB có .?. góc đỉnhA
Tứ giác FBCE có .?. góc chung đỉnh B và cạnh BC
A. 9; 1; 3
B. 3; 1; 3
C. 9; 1; 2
D. 3; 1; 2
Câu 2: Cho hình vẽ dưới đây
Hỏi có thêm bao nhiêu góc được tạo thành khi nối N và P?
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
Câu 3: Cho hình chứ nhật ABCD, kẻ thêm một đoạn thẳng ta được hình dưới đây.
Hỏi số góc trong hình mới gấp bao nhiêu lần số góc trong hình ban đầu?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 8
Câu 4: Khi bỏ cạnh MN trong hình vẽ dưới đây thì hình giảm đi bao nhiêu góc?
A. 4 góc
B. 6 góc
C. 2 góc
D. 8 góc
Câu 5: Cho hình vẽ dưới đây.
Bạn An nối 2 điểm B và C tạo thành một hình mới. Khi đó hình mới có .?. góc vuông
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng.
Nếu a là số góc vuông của hình trên, b là số góc không vuông của hình trên thì b×a=.?.
A. 20
B. 40
C. 44
D. 11
Câu 2: Trong hình dưới đây, số góc không vuông gấp .?. lần số góc vuông
A. 3
B. 4
C.6
D. 8
Câu 3: Với 4 que tính khác nhau thì có thể xếp được tối đa .?. góc vuông.
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
=> Giáo án toán 3 kết nối bài 18: góc, góc vuông, góc không vuông (1 tiết)