Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 6 - bảng nhân 4, bảng chia 4
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1:Bài 22 - Bảng nhân 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHỦ ĐỀ 1: Ô N TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 6: BẢNG NHÂN 4, BẢNG CHIA 4
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là?
A. 16
B. 25
C. 15
D. 20
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. : 4 = 6 là?
A. 18
B. 15
C. 24
D. 12
Câu 3: Phép nhân thích hợp với hình ảnh dưới đây là?
A. 24 : 4 = 6
B. 4 × 6 = 24
C. 24∶ 6 = 4
D. 4 × 5 = 20
Câu 4: Số thích hợp điền vào ô trống là?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 32 và 4 là?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 6: Số thích hợp điền vào ô trống là?
A. 16
B. 18
C. 20
D. 15
Câu 7: Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?
A. 4 × 6 = 24
B. 4 × 5 = 20
C. 5 × 3 = 15
D. 6 × 4 = 24
Câu 8: Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?
A. 4 × 5 = 20
B. 16 : 4 = 4
C. 4 × 4 = 16
D. 20 : 4 = 5
Câu 9: Phép tính nào dưới đây biểu diễn kết quả của hình dưới?
A. 24 : 4 = 6
B. 28 : 4 = 7
C. 20 : 4 = 5
D. 32 : 4 = 9
Câu 10: Mỗi bàn có 4 chỗ ngồi. Hỏi 9 bàn như thế có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?
A. 45 chỗ ngồi
B. 40 chỗ ngồi
C. 36 chỗ ngồi
D. 32 chỗ ngồi
Câu 11: Số thích hợp điền vào ô trống là?
A. 33
B. 28
C. 30
D. 24
Câu 12: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
A. 8 : 4
B. 16∶ 4
C. 40 : 4
D. 24 : 4
Câu 13: Có 28 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?
A. 8 bạn
B. 6 bạn
C. 9 bạn
D. 7 bạn
Câu 14: Mỗi con chó có 4 chân. Hỏi 10 con chó có mấy chân?
A. 40 chân
B. 36 chân
C. 44 chân
D. 46 chân
Câu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?
5 × 8 … 4 × 9
A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu thích hợp
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Dấu thích hợp điền vào ô trống là?
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu phù hợp
Câu 2: Một mảnh vải dài 75dm, sau khi cắt đi 39dm mẹ chia mảnh vải còn lại thành 4 đoạn bằng nhau để may khăn. Khi đó mỗi mảnh vải để may khăn dài số đề-xi-mét là?
A. 8 dm
B. 10 dm
C. 7 dm
D. 9 dm
Câu 3: Chọn dấu điền vào ô trống để được khẳng định đúng?
28 : 4 + 13 .?. 5 × 4 – 1
A. >
B. =
C. <
D. Không có dấu phù hợp
Câu 4: Đàn bò nhà Huy có 32 con. Biết rằng số con bò đực bằng tổng số con bò chia cho 4. Khi đó số con bò cái nhà Huy là?
A. 8 con
B. 24 con
C. 26 con
D. 12 con
Câu 5: Biết thương của 36 với số một số bằng tổng của 4 với số liền sau của 4. Số đó là?
A. 9
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 6: Một cửa hàng có 42 bao gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được 18 bao gạo. Ngày thứ hai bán được số bao gạo bằng số bao gạo còn lại chia cho 4. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?
A. 5 bao gạo
B. 7 bao gạo
C. 6 bao gạo
D. 8 bao gạo
Câu 7: Cho phép tính
16dm : 4 × 5 = .?.
Kết quả của phép tính trên là?
A. 20 dm
B. 28 dm
C. 28 cm
D. 20 kg
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Số thích hợp điền vào ô trống là?
.?. : 4 = 2 × 2 × 5 – 13
A. 28
B. 32
C. 20
D. 24
Câu 2: Tùng nghĩ ra một số có hai chữ số. Tùng thấy rằng, thương của số đó và số liền trước của 5 là một số có một chữ số nhỏ hơn 10 và lớn hơn 8. Hỏi số Tùng nghĩ ra là?
A. 28
B. 24
C. 20
D. 36
Câu 3: Một người nuôi được 35 con cừu. Lần thứ nhất người đó bán được 11 con cừu. Lần thứ hai người đó bán được số con cừu bằng số con cừu còn lại chia cho 4. Hỏi sau hai lần bán người đó còn lại bao nhiêu con cừu?
A. 17 con cừu
B. 15 con cừu
C. 18 con cừu
D. 25 con cừu
Câu 4: Kết quả của phép tính 12cm : 4 + 21cm là?
A. 21cm
B. 24dm
C. 24cm
D. 21dm
Câu 5: Tìm một số biết rằng thương của số đó với 4 bằng tích của 2 với số liền trước của 4. Số cần tìm là?
A. 24
B. 20
C. 16
C. 28
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Một người trồng được số bông hoa là số tròn chục liền sau của 40. Ngày đầu tiên người đó bán được 14 bông hoa. Số bông hoa bán ngày thứ hai bằng số bông hoa còn lại chia cho 4. Hỏi ngày thứ hai người đó bán được bao nhiêu bông hoa?
A. 9 bông
B. 6 bông
C. 7 bông
D. 10 bông
Câu 2: Biết thứ tự ô trống được tính từ trái qua phải. Số cần điền trong ô trống thứ nhất là?
A. 12
B. 28
C. 7
D. 21
Câu 3: Cho một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị chia cho 4, chữ số hàng đơn vị là thương của 16 và 2. Số đã cho là?
A. 24
B. 18
C. 28
D. 32
=> Giáo án toán 3 kết nối bài 6: Bảng nhân 4, bảng chia 4 (2 tiết)