Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1:Bài 5: bảng nhân 3, bảng chia 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 5 - bảng nhân 3, bảng chia 3

CHỦ ĐỀ 1: Ô N TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 5: BẢNG NHÂN 3, BẢNG CHIA 3

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Phép nhân nào dưới đây không thuộc bảng nhân 3?

A. 3 × 3

B. 3 × 9

C. 3 × 8

D. 2 × 8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm .?. trong phép tính .?. : 3 = 6 là?

A. 18

B. 15

C. 24

D. 12

Câu 3: Kết quả của phép tính 3 × 9 là?

A. 21

B. 24

C. 27

D. 30

Câu 4: Thương của phép chia 15 : 3 bằng bao nhiêu?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 5: Thương của phép chia có số bị chia và số chia lần lượt là 21 và 3 là?

A. 9

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 6:  Phép tính nào dưới đây đúng?

A. 15 : 3 = 5

B. 21∶ 3 = 6

C. 9 : 3 = 4

D. 18 : 3 = 5

Câu 7: Trong các phép tính sau, phép tính nào thu được kết quả đúng?

A. 3 × 4 = 15

B. 3 × 7 = 21

C. 27 : 3 = 8

D. 24 : 3 = 7

Câu 8: Chia đều 30 que tính thành 3 bó. Hỏi mỗi bó có bao nhiêu que tính?

A. 9

B. 8

C. 10

D. 7

Câu 9: Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?

A. 3 × 3 = 9

B. 3 × 4 = 12

C. 3 × 5 = 15

D. 3 × 6 = 18

Câu 10: Mỗi khay có 3 chiếc bánh bao. Hỏi 8 khay như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh bao?

A. 18 chiếc

B. 21 chiếc

C. 27 chiếc

D. 24 chiếc

Câu 11:  Phép nhân thích hợp với bức tranh dưới đây là?

A. 3×3

B. 2×3

C. 3×2

D. 1×6

Câu 12: Phép nhân nào thích hợp với tranh vẽ?

A. 3×7

B. 3×8

C. 2×9

D. 3×9

Câu 13: Có 27 bạn xếp hàng tập thể dục, các bạn xếp thành 3 hàng, mỗi hàng có số bạn bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy bạn?

A. 7 bạn

B. 6 bạn

C. 9 bạn

D. 8 bạn

Câu 14: Có 3 chục cái bánh được xếp đều vào 3 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái bánh?

A. 9 cái

B. 10 cái

C. 8 cái

D. 7 cái

Câu 15: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là?

3 × 8 … 2 × 9

A. >

B. <

C. =

D. Không có dấu thích hợp

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Một đoạn dây đồng dài 27 cm được uốn thành hình tam giác (như hình dưới đây). Hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau. Độ dài mỗi cạnh của tam giác là?

A. 9 cm

B. 18 cm

C. 3 cm

D. 27 cm

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống 3 × … + 5 = 26 là?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 3: Hoàn thành dãy số sau?

A. 26

B. 24

C. 25

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính 3 × 3 + 3 bằng với kết quả của phép tính nào sau đây?

A. 3 × 2

B. 3 × 3

C. 3 × 4

D. 3 × 5

Câu 5: Mỗi ngày bạn An và Nam đọc được 9 trang sách, trong đó An đọc được 6 trang sách. Số trang sách bạn Nam đọc được sau 5 ngày là?

A. 45 trang

B. 30 trang

C. 27 trang

D. 15 trang

Câu 6: Một cửa hàng có 48 kg gạo. Sau khi bán được 27 kg gạo thì số gạo còn lại chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 6kg

B. 5kg

C. 8kg

D. 7kg

Câu 7: Cho phép tính

15dm : 3 × 5 = .?.

Kết quả của phép tính trên là?

A. 25 dm

B. 28 dm

C. 25 cm

D. 25 kg

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một đội sản xuất gồm 21 nhân viên nam và 15 nhân viên nữ được chia đều vào 3 tổ. Trong một tổ, số nhân viên nam nhiều hơn số nhân viên nữ là?

A. 7 nhân viên

B. 2 nhân viên

C. 5 nhân viên

D. 4 nhân viên

Câu 2: Một gia đình nuôi được 48 con thỏ. Sau khi bán đi 21 con thỏ thì số thỏ còn lại được nhốt vào các chuồng, mỗi chuồng có 3 con thỏ. Hỏi cần có bao nhiêu chuồng để nhốt hết số thỏ còn lại?

A. 7 cái chuồng

B. 8 cái chuồng

C. 9 cái chuồng

D. 10 cái chuồng

Câu 3: Bạn An làm bài tập trong 6 ngày, mỗi ngày 2 bài. Nhưng cùng số lượng bài tập đó, Nga làm trong 3 ngày. Hỏi mỗi ngày Nga làm được nhiều hơn An bao nhiêu bài?

A. 6 bài

B. 4 bài

C. 3 bài

D. 2 bài

Câu 4: Vân, Nga và Trang gấp được tất cả 46 ngôi sao. Vân gấp được 19 ngôi sao. Trang gấp được số ngôi sao bằng tổng số ngôi sao của Trang và Nga chia cho 3. Nga gấp được bao nhiêu ngôi sao?

A. 19 ngôi sao

B. 18 ngôi sao

C. 17 ngôi sao

D. 16 ngôi sao

Câu 5: Dấu thích hợp điền vào ô trống để được đáp án đúng là?

12 : 3 × 4 … 6 : 3 × 9

A. >

B. =

C. >

D. Không có dấu thích hợp

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Tìm một số biết rằng hiệu của số đó với 21 với số đó bằng thương của số lớn nhất có một chữ số với 3. Số cần tìm là?

A. 24

B. 21

C. 25

D. 27

Câu 2: Biết thứ tự ô trống được tính từ trái qua phải. Số cần điền trong ô trống thứ nhất là?

A. 5

B. 30

C. 10

D. 15

Câu 3: Biết rằng thường của số thứ nhất với 3 bằng tích của 4 với số thứ hai. Số thứ hai là số liền sau của số nhỏ nhất có một chữ số khác 0. Số thứ nhất là?

A. 2

B. 21

C. 1

D. 24

=> Giáo án toán 3 kết nối bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay