Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 1: Bài 1 - Ôn tập các số đến 1 000
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề 1:Bài 22 - Bảng nhân 3. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1 000
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Số liền trước của số 370 là
A. 372
B. 371
C. 368
D. 369
Câu 2: Số liền sau của số 589 là
A. 588
B. 591
C. 590
D. 587
Câu 3: Số 961 gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị?
A. 1 trăm, 6 chục, 9 đơn vị
B. 9 trăm, 6 chục, 1 đơn vị
C. 6 trăm, 9 chục, 1 đơn vị
D. 9 trăm, 1 chục, 6 đơn vị
Câu 4: Số 305 đọc là?
A. Ba trăm linh lăm
B. Ba lẻ năm.
C. Ba trăm lẻ năm.
D. Ba trăm linh năm
Câu 5: Số thích hợp điền vào dấu ? là
A. 340
B. 335
C. 345
D. 355
Câu 6: Số gồm 6 trăm, 5 chục và 2 đơn vị là
A. 625
B. 652
C. 256
D. 562
Câu 7: Số gồm 7 trăm, 0 chục và 6 đơn vị là
A. 706
B. 607
C. 760
D. 670
Câu 8: Số gồm 8 trăm, 8 chục và 0 đơn vị là
A. 88
B. 808
C. 880
D. Không có số nào đúng.
Câu 9: Số 384 được viết thành
A. 384 = 300 + 80 + 4
B. 384 = 300 + 40 + 8
C. 384 = 800 + 30 + 4
D. 384 = 400 + 80 + 3
Câu 10: Cho dãy số 615; 616; ?; 618; 619. Số ở vị trí dấu ? là
A. 614
B. 620
C. 616
D. 617
Câu 11: Cho 505 ? 550. Dấu thích hợp điền vào dấu ? là
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 12: Số còn thiếu trong dãy số là?
535; …; 545; 550; …; 560; 565; 570.
A. 540; 555
B. 555; 540
C. 536; 551
D. 540; 559
Câu 13: Số có cách đọc năm trăm linh năm được viết như nào?
A. 500
B. 501
C. 505
D. 515
Câu 14: Cho dãy số 245; 247; …; 251; 253. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 248
B. 249
C. 250
D. 254
Câu 15: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp
A. 989; 990; 991
B. 998; 997; 999
C. 909; 901; 911
D. 976; 978; 979
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là?
A. 999
B. 998
C. 900
D. 990
Câu 2: Cho 90, …, … Chọn số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.
A. 91, 92
B. 93, 94
C. 88, 89
D. 92, 94
Câu 3: Con trâu cân nặng 152 kg, con bò cân nặng 148 kg, con lợn nặng 108 kg, con hà mã cân nặng 122 kg. Hỏi con nào nặng nhất?
A. Con bò
B. Con trâu
C. Con lợn
D. Con hà mã
Câu 4: Sắp xếp các số 789; 799; 898; 989 theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 789; 989; 799; 898
B. 898; 989; 799; 789
C. 989; 789; 799; 898
D. 789; 799; 898; 998
Câu 5: Điền dấu: >, <, = ?
500 + 90 + 8 ? 598
A. Không có dấu nào
B. >
C. <
D. =
Câu 6: Sắp xếp các số 269; 273; 99; 277 theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. 99; 269; 273; 277
B. 99; 269; 277; 273
C. 277; 273; 269; 99
D. 269; 99; 273; 277
Câu 7: : Điền dấu: >, <, = ?
900 + 70 + 9 ? 900 + 90 + 8
A. Không có dấu nào
B. >
C. <
D. =
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Các số có ba chữ số khác nhau được lập từ 5, 6, 7 là?
A. 567, 576; 675; 765
B. 756; 657; 517; 576
C. 567; 765; 657; 751
D. 756; 753; 657; 576
Câu 2: Số bé nhất trong các số 586; 624; 426; 568 là
A. 824
B. 586
C. 426
D. 568
Câu 3: Trong các số dưới đây, có bao nhiêu số lớn hơn 800?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 109 kg và 119 kg. Biết lợn đen nặng nhất và lợn khoang nhẹ hơn lợn trắng. Cân nặng của lợn đen, lợn trắng và lợn khoang theo thứ tự là
A. 119 kg, 109 kg, 99 kg
B. 119 kg, 99 kg, 109 kg
C. 99 kg, 109 kg, 119 kg
D. 109 kg, 99 kg, 119 kg
Câu 5: Hãy điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng
.?. + 80 < 250
A. 200
B. 50
C. 150
D. 100
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Có bao nhiêu chữ số a sao cho (a94) ̅ > 485 và a < 8?
A. 2
B. 3
C . 4
D. 5
Câu 2: Có bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 9.
A. 6 số
B. 7 số
C. 8 số
D. 9 số
Câu 3: Có 9 chữ số viết liền nhau 120 317 495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số còn lại để được số có ba chữ số lớn nhất?
A. 749
B. 795
C. 975
D. 174
=> Giáo án toán 3 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 1000